قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى


مەنالار تەرجىمىسى ئايەت: (21) سۈرە: سۈرە ئىبراھىم
وَبَرَزُواْ لِلَّهِ جَمِيعٗا فَقَالَ ٱلضُّعَفَٰٓؤُاْ لِلَّذِينَ ٱسۡتَكۡبَرُوٓاْ إِنَّا كُنَّا لَكُمۡ تَبَعٗا فَهَلۡ أَنتُم مُّغۡنُونَ عَنَّا مِنۡ عَذَابِ ٱللَّهِ مِن شَيۡءٖۚ قَالُواْ لَوۡ هَدَىٰنَا ٱللَّهُ لَهَدَيۡنَٰكُمۡۖ سَوَآءٌ عَلَيۡنَآ أَجَزِعۡنَآ أَمۡ صَبَرۡنَا مَا لَنَا مِن مَّحِيصٖ
Và tất cả các sinh linh được đưa ra khỏi ngôi mộ vào Ngày Được Chỉ Định. Rồi những người cô thế nói với những người lãnh đạo tối cao của họ: Hỡi những lãnh đạo mà chúng tôi đã theo, chúng tôi tiếp tục nghe theo các ngài, và chúng tôi cũng sẽ kết thúc cùng một kết cuộc như các ngài. Các ngài có thể giúp chúng tôi thoát khỏi hình phạt của Allah không? Rồi những vị lãnh đạo của họ đáp: Nếu như Allah chấp nhận hướng dẫn chúng tôi, thì chúng tôi đã dẫn dắt các người rồi, giờ thì tất cả chúng ta điều chịu hình phạt như nhau từ Ngài, vì chúng tôi đã lầm lỗi và đã làm cho các người lầm lỗi theo. Chúng ta điều như nhau cả dù cho có than vãn về hình phạt hay là ráng chịu đựng đi nữa thì chúng ta cũng sẽ không thoát khỏi sự trừng phạt
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
بۇ بەتتىكى ئايەتلەردىن ئېلىنغان مەزمۇنلار:
• بيان سوء عاقبة التابع والمتبوع إن اجتمعا على الباطل.
* Nêu rõ hình phạt tệ hại đối với người đề xướng trá và những ai theo sự giả đối

• بيان أن الشيطان أكبر عدو لبني آدم، وأنه كاذب مخذول ضعيف، لا يملك لنفسه ولا لأتباعه شيئًا يوم القيامة.
* Tuyên bố việc Shaytan là kẻ thù lớn nhất của con cháu Adam, và quả thật hắn chỉ là một kẻ dối gạt yếu ớt, không có quyền hạng gì với bản thân hắn và với những ai theo hắn vào Ngày Phục Sinh

• اعتراف إبليس أن وعد الله تعالى هو الحق، وأن وعد الشيطان إنما هو محض الكذب.
* Iblis tự nhận lời hứa của Allah là sự thật, và lời hứa của Shaytan thì hoàn toàn dối gạt

• تشبيه كلمة التوحيد بالشجرة الطيبة الثمر، العالية الأغصان، الثابتة الجذور.
* so sánh câu nói Tawhid (Thuyết Độc Thần) bằng hình ảnh một loại cây tốt có trái, thân cao, rể cứng chắc

 
مەنالار تەرجىمىسى ئايەت: (21) سۈرە: سۈرە ئىبراھىم
سۈرە مۇندەرىجىسى بەت نومۇرى
 
قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

تاقاش