قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى


مەنالار تەرجىمىسى ئايەت: (23) سۈرە: سۈرە مۇھەممەد
أُوْلَٰٓئِكَ ٱلَّذِينَ لَعَنَهُمُ ٱللَّهُ فَأَصَمَّهُمۡ وَأَعۡمَىٰٓ أَبۡصَٰرَهُمۡ
Những kẻ được mô tả với những việc làm thối nát trên trái đất cũng như cắt đứt tình bà con ruột thịt là những kẻ mà Allah đã đẩy chúng xa khỏi lòng thương xót của Ngài. Chính vì thế, Ngài đã làm cho đôi tai của chúng không nghe được điều chân lý và làm cho mắt của chúng như mù không nhìn thấy điều đúng đắn
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
بۇ بەتتىكى ئايەتلەردىن ئېلىنغان مەزمۇنلار:
• التكليف بالجهاد في سبيل الله يميّز المنافقين من صفّ المؤمنين.
Việc ban hành việc chiến đấu cho con đường chính nghĩa của Allah sẽ phân biệt được giữa những kẻ giả tạo đức tin trong hàng ngũ những người có đức tin.

• أهمية تدبر كتاب الله، وخطر الإعراض عنه.
Tầm quan trọng của việc suy ngẫm về Qur'an và sự nguy hại của việc quay lưng với Nó.

• الإفساد في الأرض وقطع الأرحام من أسباب قلة التوفيق والبعد عن رحمة الله.
Gây điều thối nát trên trái đất và cắt đứt tình máu mủ ruột thịt là một trong những nguyên nhân ít được Allah phù hộ cũng như bị Ngài đuổi đi xa khỏi lòng thương xót của Ngài.

 
مەنالار تەرجىمىسى ئايەت: (23) سۈرە: سۈرە مۇھەممەد
سۈرە مۇندەرىجىسى بەت نومۇرى
 
قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

تاقاش