قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى


مەنالار تەرجىمىسى ئايەت: (1) سۈرە: سۈرە ھۇجۇرات

Chương Al-Hujurat

سۈرىنىڭ مەقسەتلىرىدىن:
معالجة اللسان وبيان أثره على إيمان الفرد وأخلاق المجتمع.
Điều chỉnh chiếc lưỡi và trình bày về tầm ảnh hưởng của nó đối với đức tin của cá nhân và đạo đức của xã hội

يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ لَا تُقَدِّمُواْ بَيۡنَ يَدَيِ ٱللَّهِ وَرَسُولِهِۦۖ وَٱتَّقُواْ ٱللَّهَۚ إِنَّ ٱللَّهَ سَمِيعٌ عَلِيمٞ
Hỡi những người có đức tin nơi Allah, các ngươi hãy đi theo những gì Ngài ban sắc lệnh, chớ qua mặt Ngài và Thiên Sứ của Ngài bằng lời nói hay hành động. Các ngươi hãy kính sợ Allah bằng cách thực hiện và chấp hành các mệnh lệnh của Ngài cũng như những gì Ngài ngăn cấm. Quả thật Allah là Đấng nghe rõ toàn bộ lời nói của các ngươi và thông toàn tất cả những hành động của các ngươi; không có bất cứ điều gì có thể nằm ngoài tầm kiểm soát của Ngài, và rồi đây Ngày sẽ tưởng thưởng xứng đáng cho mọi việc làm của các ngươi.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
بۇ بەتتىكى ئايەتلەردىن ئېلىنغان مەزمۇنلار:
• تشرع الرحمة مع المؤمن، والشدة مع الكافر المحارب.
Giáo lý Islam qui định phải nhân từ với những người có đức tin và nghiêm khắc với những kẻ vô đức tin đang là kẻ địch chiến tranh.

• التماسك والتعاون من أخلاق أصحابه صلى الله عليه وسلم.
Hỗ trợ và gắn kết với nhau là một trong những phẩm chất tốt đẹp của các vị bạn đạo của Thiên Sứ Muhammad.

• من يجد في قلبه كرهًا للصحابة الكرام يُخْشى عليه من الكفر.
Ai mà trong lòng của y có sự căm ghét các vị bạn đạo vinh dự của Thiên Sứ Muhamamd thì e rằng y chính là kẻ vô đức tin.

• وجوب التأدب مع رسول الله صلى الله عليه وسلم، ومع سُنَّته، ومع ورثته (العلماء).
Bắt buộc phải lễ phép với Thiên Sứ của Allah, tôn trọng đường lối của Người và những người thừa kế Người ('Ulama' - các học giả Islam).

 
مەنالار تەرجىمىسى ئايەت: (1) سۈرە: سۈرە ھۇجۇرات
سۈرە مۇندەرىجىسى بەت نومۇرى
 
قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

تاقاش