قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى


مەنالار تەرجىمىسى ئايەت: (112) سۈرە: سۈرە تەۋبە
ٱلتَّٰٓئِبُونَ ٱلۡعَٰبِدُونَ ٱلۡحَٰمِدُونَ ٱلسَّٰٓئِحُونَ ٱلرَّٰكِعُونَ ٱلسَّٰجِدُونَ ٱلۡأٓمِرُونَ بِٱلۡمَعۡرُوفِ وَٱلنَّاهُونَ عَنِ ٱلۡمُنكَرِ وَٱلۡحَٰفِظُونَ لِحُدُودِ ٱللَّهِۗ وَبَشِّرِ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ
Những người đạt được phần thưởng này là những người từ bỏ những điều Allah cấm và giận dữ để đến với những gì Ngài yêu thương và hài lòng; những người sợ hãi và khiêm tốn trước Allah, nhanh chóng phục tùng Ngài; nhhững người tán dương Thượng Đế của họ ở mọi tình huống trong mọi hoàn cảnh; những người nhịn chay; những người dâng lễ nguyện Salah, và những người kêu gọi những điều mà Allah và Sứ Giả của Ngài kêu gọi, ngăn cấm những gì mà Allah và Thiên Sứ của Ngài cấm; những người giữ gìn việc tuân theo mệnh lệnh của Allah và tránh xa những điều Ngài nghiêm cấm. Và Ngươi - hỡi Sứ Giả - hãy báo tin mừng cho những người có đức tin với những mô tả ấy rằng họ sẽ được hạnh phúc trong đời này và cả Đời Sau.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
بۇ بەتتىكى ئايەتلەردىن ئېلىنغان مەزمۇنلار:
• بطلان الاحتجاج على جواز الاستغفار للمشركين بفعل إبراهيم عليه السلام.
* Vô hiệu việc cầu xin Allah tha thứ cho những người thờ đa thần dựa theo hành động Ibrahim [cầu xin bằng an và phúc lành cho Người].

• أن الذنوب والمعاصي هي سبب المصائب والخذلان وعدم التوفيق.
* Tội lỗi và việc làm xấu xa là nguyên nhân gây ra tai họa, bị bỏ rơi và không được phù hộ.

• أن الله هو مالك الملك، وهو ولينا، ولا ولي ولا نصير لنا من دونه.
* Quả thật, Allah là Đấng Chúa Tể của vũ trụ, Ngài là Đấng Bảo Hộ cho chúng ta, không có sự bảo hộ hay giúp đỡ nào ngoại trừ từ Ngài.

• بيان فضل أصحاب النبي صلى الله عليه وسلم على سائر الناس.
* Trình bày hông phúc và địa vị vượt trội của các vị Sahabah só với tất cả những ai khác họ.

 
مەنالار تەرجىمىسى ئايەت: (112) سۈرە: سۈرە تەۋبە
سۈرە مۇندەرىجىسى بەت نومۇرى
 
قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

تاقاش