Check out the new design

قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - ۋىتنامچە تەرجىمىسى - رۇۋۋاد تەرجىمە مەركىزى * - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

مەنالار تەرجىمىسى سۈرە: ھۇد   ئايەت:
وَلَوۡ شَآءَ رَبُّكَ لَجَعَلَ ٱلنَّاسَ أُمَّةٗ وَٰحِدَةٗۖ وَلَا يَزَالُونَ مُخۡتَلِفِينَ
Nếu Thượng Đế của Ngươi muốn, chắc chắn Ngài đã làm cho nhân loại thành một cộng đồng duy nhất (nhưng Ngài đã không muốn thế). Vì vậy, nhân loại vẫn không ngừng bất đồng lẫn nhau.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
إِلَّا مَن رَّحِمَ رَبُّكَۚ وَلِذَٰلِكَ خَلَقَهُمۡۗ وَتَمَّتۡ كَلِمَةُ رَبِّكَ لَأَمۡلَأَنَّ جَهَنَّمَ مِنَ ٱلۡجِنَّةِ وَٱلنَّاسِ أَجۡمَعِينَ
Ngoại trừ những ai mà Thượng Đế của Ngươi thương xót, và vì thế mà Ngài đã tạo ra họ. Và lời phán của Thượng Đế của Ngươi đã được tuyên bố: “TA chắc chắn sẽ nhét đầy Hỏa Ngục với loài Jinn và loài người.”
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
وَكُلّٗا نَّقُصُّ عَلَيۡكَ مِنۡ أَنۢبَآءِ ٱلرُّسُلِ مَا نُثَبِّتُ بِهِۦ فُؤَادَكَۚ وَجَآءَكَ فِي هَٰذِهِ ٱلۡحَقُّ وَمَوۡعِظَةٞ وَذِكۡرَىٰ لِلۡمُؤۡمِنِينَ
Tất cả thông tin về các vị Sứ Giả mà TA đã kể cho Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) là nhằm làm con tim của Ngươi thêm vững chắc. Chắc chắn, chân lý và lời nhắc đã đến được với Ngươi qua các câu chuyện này và là lời cảnh báo dành cho những người có đức tin.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
وَقُل لِّلَّذِينَ لَا يُؤۡمِنُونَ ٱعۡمَلُواْ عَلَىٰ مَكَانَتِكُمۡ إِنَّا عَٰمِلُونَ
Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) hãy nói với những kẻ vô đức tin: “Các ngươi hãy cứ làm công việc của các ngươi, còn Ta cứ làm công việc của Ta.”
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
وَٱنتَظِرُوٓاْ إِنَّا مُنتَظِرُونَ
“Các ngươi hãy đợi xem (kết quả), bọn ta cũng đợi xem (kết quả cùng các ngươi).”
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
وَلِلَّهِ غَيۡبُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ وَإِلَيۡهِ يُرۡجَعُ ٱلۡأَمۡرُ كُلُّهُۥ فَٱعۡبُدۡهُ وَتَوَكَّلۡ عَلَيۡهِۚ وَمَا رَبُّكَ بِغَٰفِلٍ عَمَّا تَعۡمَلُونَ
(Mọi điều) vô hình trong các tầng trời và trái đất đều thuộc về một mình Allah. Mọi thứ đều được đưa trở về trình diện Ngài. Vì vậy, Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) hãy thờ phượng một mình Ngài và hãy phó thác cho Ngài. Quả thật, Thượng Đế của Ngươi không làm ngơ về những gì các ngươi làm.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
 
مەنالار تەرجىمىسى سۈرە: ھۇد
سۈرە مۇندەرىجىسى بەت نومۇرى
 
قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - ۋىتنامچە تەرجىمىسى - رۇۋۋاد تەرجىمە مەركىزى - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى

رۇۋاد تەرجىمە مەركىزىدىكى بىر گۇرۇپ ئالىملار رىبۋە دەۋەت جەمئىيىتى ۋە ئىسلامىي مەزمۇنلارنى تەمىنلەش جەمئىيىتى بىلەن ھەمكارلىشىپ تەرجىمە قىلغان.

تاقاش