قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - الترجمة الفيتنامية - مركز رواد الترجمة * - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

مەنالار تەرجىمىسى ئايەت: (2) سۈرە: سۈرە تەۋبە
فَسِيحُواْ فِي ٱلۡأَرۡضِ أَرۡبَعَةَ أَشۡهُرٖ وَٱعۡلَمُوٓاْ أَنَّكُمۡ غَيۡرُ مُعۡجِزِي ٱللَّهِ وَأَنَّ ٱللَّهَ مُخۡزِي ٱلۡكَٰفِرِينَ
Vì vậy, trong thời hạn bốn tháng[1], các ngươi (những người đa thần) được tự do đi lại trong xứ và các ngươi phải biết là các ngươi không thể thoát khỏi (sự trừng phạt của) Allah và chắc chắn Allah sẽ hạ nhục những kẻ vô đức tin.
[1] Bốn tháng kể từ tháng Shauwal, Zdul-Qa’dah, Zdul-Hijjah và Muharram. Có lời nói rằng bốn tháng là tính từ ngày mồng 9 hoặc 10 tháng Zdul-Hijjah (12), tháng Muharram (1), tháng Safar (2), tháng Rabi’a Al-Awwal (3) và mười ngày đầu của tháng Rabi’a Al-Akhir (4).
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
 
مەنالار تەرجىمىسى ئايەت: (2) سۈرە: سۈرە تەۋبە
سۈرە مۇندەرىجىسى بەت نومۇرى
 
قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - الترجمة الفيتنامية - مركز رواد الترجمة - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية ترجمها فريق مركز رواد الترجمة بالتعاون مع موقع دار الإسلام islamhouse.com.

تاقاش