قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (202) سورت: سورۂ بقرہ
أُوْلَٰٓئِكَ لَهُمۡ نَصِيبٞ مِّمَّا كَسَبُواْۚ وَٱللَّهُ سَرِيعُ ٱلۡحِسَابِ
202- Đó là những người đã cầu xin cả hai điều tốt ở trần gian và Đời Sau, họ sẽ được ân phước vĩ đại về các việc làm ngoan đạo mà họ đã từng làm ở trần gian, Allah rất nhanh nhẹn thanh toán mọi việc.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• يجب على المؤمن التزود في سفر الدنيا وسفر الآخرة، ولذلك ذكر الله أن خير الزاد هو التقوى.
* Người có đức tin cần phải chuẩn bị lương thực cho mọi chuyến đi xa ở trần gian cũng như chuyến đi của Đời Sau. Chính vì thế, Allah cho biết rằng lương thực tốt nhất là lòng Taqwa (sự ngay chính và kính sợ Ngài).

• مشروعية الإكثار من ذكر الله تعالى عند إتمام نسك الحج.
* Islam cho phép tụng niệm tán dương Allah thật nhiều ngay khi hoàn thành nghi thức hành hương Hajj.

• اختلاف مقاصد الناس؛ فمنهم من جعل همّه الدنيا، فلا يسأل ربه غيرها، ومنهم من يسأله خير الدنيا والآخرة، وهذا هو الموفَّق.
* Trong thiên hạ có đa dạng người, có người chỉ muốn cuộc sống trần gian nên họ không khấn vái Thượng Đế bất cứ gì ngoài trần gian, có người cầu xin Allah cả trần gian và Đời Sau, đây mới là nhóm người thành đạt.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (202) سورت: سورۂ بقرہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں