የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (17) ምዕራፍ: ሱረቱ ዩኑስ
فَمَنۡ أَظۡلَمُ مِمَّنِ ٱفۡتَرَىٰ عَلَى ٱللَّهِ كَذِبًا أَوۡ كَذَّبَ بِـَٔايَٰتِهِۦٓۚ إِنَّهُۥ لَا يُفۡلِحُ ٱلۡمُجۡرِمُونَ
Không một ai có thể bất công hơn người nói dối rồi đổ thừa cho Allah, thế thì làm sao Ta có thể tự ý thay đổi Qur'an rồi nói dối là từ Ngài. Quả thật, những kẻ vượt quá giới luật của Allah bằng cách vu khống cho Ngài thì không bao giờ thắng được những gì họ muốn.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• عظم الافتراء على الله والكذب عليه وتحريف كلامه كما فعل اليهود بالتوراة.
* Sự nghiêm trọng của việc nói dối rồi đổ thừa cho Allah cũng như bóp méo lời phán của Ngài như hành động của Do Thái khi họ đã bóp méo lời phán của Ngài trong Kinh Tawrah.

• النفع والضر بيد الله عز وجل وحده دون ما سواه.
* Mang lại phúc lợi hay mang đến tai họa đều nằm trong tay của một mình Allah, Đấng Tối Cao, không ai ngoài Ngài có quyền năng đó.

• بطلان قول المشركين بأن آلهتهم تشفع لهم عند الله.
* Vô hiệu hóa lời nói của những kẻ thờ đa thần khi họ cho rằng những thần linh của họ có thể biện hộ cho họ trước Allah.

• اتباع الهوى والاختلاف على الدين هو سبب الفرقة.
* Làm theo sở thích và bất đồng trong tôn giáo là nguyên nhân dẫn đến chia rẽ và hình thành các giáo phái.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (17) ምዕራፍ: ሱረቱ ዩኑስ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት