የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (38) ምዕራፍ: ሱረቱ ኢብራሂም
رَبَّنَآ إِنَّكَ تَعۡلَمُ مَا نُخۡفِي وَمَا نُعۡلِنُۗ وَمَا يَخۡفَىٰ عَلَى ٱللَّهِ مِن شَيۡءٖ فِي ٱلۡأَرۡضِ وَلَا فِي ٱلسَّمَآءِ
Lạy Thượng Đế bầy tôi! Quả thật, Ngài biết tất cả những gì bầy tôi giấu giếm cũng như biết mọi điều bầy tôi bộc lộ, vì không thể giấu được Allah bất cứ điều gì trên trời và dưới đất, Ngài luôn biết rõ mọi thứ. Và bề tôi không thể giấu được Ngài về nhu cầu cần thiết và sự nghèo khổ của bầy tôi
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• بيان فضيلة مكة التي دعا لها نبي الله إبراهيم عليه الصلاة والسلام.
* Nêu rõ ưu điểm của Makkah mà Thiên Sứ của Allah Ibrahim (cầu xin sự bình an đến Người) đã cầu xin

• أن الإنسان مهما ارتفع شأنه في مراتب الطاعة والعبودية ينبغي له أن يخاف على نفسه وذريته من جليل الشرك ودقيقه.
* Con người dù có đạt được vị trí nào trong việc phục tùng và thờ phượng Allah cũng nên lo sợ cho chính mình và con cái của mình từ sự nguy hiểm của việc tổ hợp và mức độ nguy hiểm của nó

• دعاء إبراهيم عليه الصلاة والسلام يدل على أن العبد مهما ارتفع شأنه يظل مفتقرًا إلى الله تعالى ومحتاجًا إليه.
* Sự cầu xin của Ibrahim (cầu xin sự bình an đến Người) cho thấy người bề tôi cho dù có ở vị trí cao đến đâu thì cũng thấp hèn trước Allah và vẫn phải cần đến Ngài

• من أساليب التربية: الدعاء للأبناء بالصلاح وحسن المعتقد والتوفيق في إقامة شعائر الدين.
* Trong các phương pháp giáo dục: Cầu xin cho con cái có đức tính tốt đẹp, có đức tin tốt, và thành công trong việc xây dựng tôn giáo

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (38) ምዕራፍ: ሱረቱ ኢብራሂም
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት