የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (14) ምዕራፍ: ሱረቱ አል ኢስራዕ
ٱقۡرَأۡ كِتَٰبَكَ كَفَىٰ بِنَفۡسِكَ ٱلۡيَوۡمَ عَلَيۡكَ حَسِيبٗا
TA (Allah) sẽ phán với con người vào Ngày Phán Xét: ngươi hãy đọc quyển sổ ghi chép các việc làm của ngươi, bản thân ngươi tự phán xét lấy các việc làm của Ngươi và vào Ngày Phán Xét linh hôn của ngươi đã đủ để thanh toán ngươi.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• من اهتدى بهدي القرآن كان أكمل الناس وأقومهم وأهداهم في جميع أموره.
Ai đi theo nguồn chỉ đạo của Qur'an thì người đó là người hoàn hảo nhất trong nhân loại, là người đúng đắn nhất và được hướng dẫn nhất trong tất cả mọi sự việc.

• التحذير من الدعوة على النفس والأولاد بالشر.
Cảnh báo về việc cầu nguyện điều xấu cho bản thân và con cái.

• اختلاف الليل والنهار بالزيادة والنقص وتعاقبهما، وضوء النهار وظلمة الليل، كل ذلك دليل على وحدانية الله ووجوده وكمال علمه وقدرته.
Sự luân chuyển ban đêm và ban ngày qua độ ngắn dài khác nhau, qua ánh sáng và bóng tối, tất cả đều là bằng chứng khẳng định tính duy nhất của Allah, khẳng định Ngài hiện hữu và khẳng định kiến thức và quyền năng của Ngài hoàn hảo tuyệt đối.

• تقرر الآيات مبدأ المسؤولية الشخصية، عدلًا من الله ورحمة بعباده.
Các câu Kinh khẳng định mỗi cá nhân phải chịu trách nhiệm cho riêng mình và khẳng định Allah là Đấng Công Bằng và hằng nhân từ và thương xót đám bề tôi của Ngài.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (14) ምዕራፍ: ሱረቱ አል ኢስራዕ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት