የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (30) ምዕራፍ: ሱረቱ አል ኢስራዕ
إِنَّ رَبَّكَ يَبۡسُطُ ٱلرِّزۡقَ لِمَن يَشَآءُ وَيَقۡدِرُۚ إِنَّهُۥ كَانَ بِعِبَادِهِۦ خَبِيرَۢا بَصِيرٗا
Quả thật, Thượng Đế của ngươi muốn ban sự rộng rãi về bổng lộc cho ai tùy ý Ngài và muốn hạn chế bổng lộc cho ai cũng tùy ý Ngài, tất cả đều nói lên sự anh minh và hiểu biết của Ngài. Quả thật, Ngài là Đấng Thông Toàn về các bề tôi của Ngài, không có bất cứ thứ gì có thể che giấu được Ngài, và Ngài muốn định đoạt sự việc như thế nào là tùy ý Ngài.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• الأدب الرفيع هو رد ذوي القربى بلطف، ووعدهم وعدًا جميلًا بالصلة عند اليسر، والاعتذار إليهم بما هو مقبول.
Phẩm chất cao đẹp là phản ứng nhẹ nhàng với người thân, hứa hẹn với họ bằng một lời hứa tốt đẹp bằng sự hàn gắn tình thâm, và hãy cho lời xin lỗi vì những gì có thể chấp nhận được.

• الله أرحم بالأولاد من والديهم؛ فنهى الوالدين أن يقتلوا أولادهم خوفًا من الفقر والإملاق وتكفل برزق الجميع.
Allah yêu thương con cái hơn cha mẹ của chúng, bởi thế, Ngài cấm cha mẹ giết hại con cái của mình vì sợ nghèo đói và Ngài khẳng định Ngài sẽ cung dưỡng cho tất cả, cha mẹ lẫn con cái.

• في الآيات دليل على أن الحق في القتل للولي، فلا يُقْتَص إلا بإذنه، وإن عفا سقط القصاص.
Trong các câu Kinh, có bằng chứng khẳng định quyền đòi giết kẻ sát nhân thuộc về người thân của nạn nhân, luật Qisas (lấy mạng trả mạng) sẽ không được thực hiện trừ phi có sự cho phép của họ, nếu họ lượng thứ bỏ qua thì án Qisas sẽ được hủy.

• من لطف الله ورحمته باليتيم أن أمر أولياءه بحفظه وحفظ ماله وإصلاحه وتنميته حتى يبلغ أشده.
Allah thương xót và nhân từ với trẻ mồ côi vì Ngài đã dành sự quan tâm đặc biệt dành cho chúng khi Ngài ra lệnh cho những người bảo hộ chúng phải bảo quản, giữ gìn và cải thiện tài sản của chúng cho tới khi chúng trưởng thành.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (30) ምዕራፍ: ሱረቱ አል ኢስራዕ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት