የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (36) ምዕራፍ: ሱረቱ መርየም
وَإِنَّ ٱللَّهَ رَبِّي وَرَبُّكُمۡ فَٱعۡبُدُوهُۚ هَٰذَا صِرَٰطٞ مُّسۡتَقِيمٞ
Ysa nói: Quả thật, Allah là Thượng Đế của Ta và cũng là Thượng Đế của tất cả các ngươi, bởi thế, các ngươi hãy thành tâm thờ phượng một mình Ngài. Những gì Ta nói với các ngươi chính là con đường Ngay Chính dẫn tới sự hài lòng của Allah.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• في أمر مريم بالسكوت عن الكلام دليل على فضيلة الصمت في بعض المواطن .
Việc Mar-yam im lặng là bằng chứng cho hồng phúc của sự im lặng đối với một số hoàn cảnh và tình huống.

• نذر الصمت كان جائزًا في شرع من قبلنا، أما في شرعنا فقد دلت السنة على منعه.
Lời thề giữ im lặng được cho phép trong đạo luật trước thời chúng ta, còn đạo luật của chúng ta thì điều đó bị cấm như được Sunnah khẳng định.

• أن ما أخبر به القرآن عن كيفية خلق عيسى هو الحق القاطع الذي لا شك فيه، وكل ما عداه من تقولات باطل لا يليق بالرسل.
Những gì về sự tạo hóa của Ysa mà Kinh Qur'an thông tin cho biết là sự thật không được phép nghi ngờ mà phải tuyệt đối tin, còn tất cả những được nói về Ysa khác với Qur'an đều là sai và ngụy tạo.

• في الدنيا يكون الكافر أصم وأعمى عن الحق، ولكنه سيبصر ويسمع في الآخرة إذا رأى العذاب، ولن ينفعه ذلك.
Trong thế giới trần gian, người vô đức tin căm, điếc trước những điều chân lý, tuy nhiên, y sẽ thấy và nghe chúng vào Ngày Sau khi đối diện với sự trừng phạt, nhưng sự nghe và thấy đó không mang lại ích lợi gì cho y cả.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (36) ምዕራፍ: ሱረቱ መርየም
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት