የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (238) ምዕራፍ: ሱረቱ አል-በቀራህ
حَٰفِظُواْ عَلَى ٱلصَّلَوَٰتِ وَٱلصَّلَوٰةِ ٱلۡوُسۡطَىٰ وَقُومُواْ لِلَّهِ قَٰنِتِينَ
238- Các ngươi hãy chu đáo duy trì đầy đủ các lễ nguyện Salah theo lệnh của Allah, đặc biệt là lễ nguyện Salah Al-Wusa, đó là lễ nguyện Salah 'Asr; và các ngươi hãy đứng hành lễ bằng sự phục tùng và khúm núm trước Ngài.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• الحث على المحافظة على الصلاة وأدائها تامة الأركان والشروط، فإن شق عليه صلَّى على ما تيسر له من الحال.
* Kêu gọi chu đáo hành lễ Salah đúng với các qui định. Trường hợp bị khó khăn thì được phép hành lễ theo hoàn cảnh.

• رحمة الله تعالى بعباده ظاهرة، فقد بين لهم آياته أتم بيان للإفادة منها.
* Lòng nhân từ của Allah dành cho đám nô lệ của Ngài đã rất rõ ràng, Ngài đã trình bày các lời phán của Ngài để con người hiểu và hưởng được điều tốt đẹp.

• أن الله تعالى قد يبتلي بعض عباده فيضيِّق عليهم الرزق، ويبتلي آخرين بسعة الرزق، وله في ذلك الحكمة البالغة.
* Allah dùng bổng lộc để thử thách con người bằng cách thu hẹp và ban phát vô hạn cho bất cứ ai Ngài muốn, tất cả đều khẳng định sự sáng suốt vượt trội của Ngài.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (238) ምዕራፍ: ሱረቱ አል-በቀራህ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት