የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (87) ምዕራፍ: ሱረቱ አል-በቀራህ
وَلَقَدۡ ءَاتَيۡنَا مُوسَى ٱلۡكِتَٰبَ وَقَفَّيۡنَا مِنۢ بَعۡدِهِۦ بِٱلرُّسُلِۖ وَءَاتَيۡنَا عِيسَى ٱبۡنَ مَرۡيَمَ ٱلۡبَيِّنَٰتِ وَأَيَّدۡنَٰهُ بِرُوحِ ٱلۡقُدُسِۗ أَفَكُلَّمَا جَآءَكُمۡ رَسُولُۢ بِمَا لَا تَهۡوَىٰٓ أَنفُسُكُمُ ٱسۡتَكۡبَرۡتُمۡ فَفَرِيقٗا كَذَّبۡتُمۡ وَفَرِيقٗا تَقۡتُلُونَ
Quả thật, TA đã ban cho Musa (Môi-se) Tawrah (Kinh Cựu Ước) và sau Y, TA đã cử phái các vị Thiên Sứ tiếp nối bước đường của Y, TA đã ban cho Ysa (Giê-su) con trai của Maryam những phép lạ để chứng minh sự trung thực của Y, chẳng hạn như làm cho người chết sống lại, làm sáng mắt cho bé bị mù bẩm sinh, chữa lành bệnh phong cùi, và TA đã hỗ trợ sức mạnh cho Y thông qua đại Thiên Thần Jibril (Gabriel). Lẽ nào, mỗi khi có vị Thiên Sứ nào đến với các ngươi - hỡi người dân Israel - theo mệnh lệnh của TA không thuận theo ý của các ngươi thì các ngươi lại tự cao tự đại trước chân lý và các ngươi xấc xược với Thiên Sứ của Allah, có nhóm (Thiên Sứ) các ngươi phủ nhận họ, và có nhóm các ngươi sát hại họ.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• من أعظم الكفر: الإيمان ببعض ما أنزل الله والكفر ببعضه؛ لأن فاعل ذلك قد جعل إلهه هواه.
Một trong những đại trọng tội của sự vô đức tin là tin nơi một số điều của Kinh Sách mà Allah ban xuống và phủ nhận một số điều trong đó; bởi lẽ kẻ làm như vậy đã lấy dục vọng của bản thân làm thần linh của y.

• عِظَم ما بلغه اليهود من العناد، واتباع الهوى، والتلاعب بما أنزل الله تعالى.
Một trong các bản chất của người Do Thái là ngạo mạn, đi theo dục vọng và giễu cợt với những gì Allah ban xuống.

• فضل الله تعالى ورحمته بخلقه، حيث تابع عليهم إرسال الرسل وإنزال الكتب لهدايتهم للرشاد.
Allah luôn thương xót và nhân từ với con người nên Ngài đã cử hàng loạt các vị Thiên Sứ đến với họ đồng thời ban xuống cùng với các vị Thiên Sứ đó các Kinh Sách để làm nguồn hướng dẫn và chỉ đạo cho họ.

• أن الله يعاقب المعرضين عن الهدى المعاندين لأوامره بالطبع على قلوبهم وطردهم من رحمته؛ فلا يهتدون إلى الحق، ولا يعملون به.
Allah trừng phạt những kẻ quay lưng với sự chỉ đạo của Ngài bằng cách đóng kín trái tim của họ và trục xuất họ khỏi lòng nhân từ của Ngài. Bởi thế, họ không được hướng dẫn đến chân lý và cũng không biết được đâu là chân lý.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (87) ምዕራፍ: ሱረቱ አል-በቀራህ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት