የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (6) ምዕራፍ: ሱረቱ ጣሃ
لَهُۥ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِ وَمَا بَيۡنَهُمَا وَمَا تَحۡتَ ٱلثَّرَىٰ
Vạn vật trong các tầng trời, vạn vật trên trái đất và dưới lòng đất đều là tạo vật của Allah, Ngài toàn quyền chi phối, điều hành và chế ngự chúng; không có đối tác chia sẽ cùng Ngài.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• ليس إنزال القرآن العظيم لإتعاب النفس في العبادة، وإذاقتها المشقة الفادحة، وإنما هو كتاب تذكرة ينتفع به الذين يخشون ربهم.
Việc Qur'an được ban xuống không phải để làm đau buồn và gây khó khăn cho đám bề tôi mà thật ra Qur'an là nguồn nhắc nhở mang lại điều hữu ích cho những ai có lòng kính sợ Thượng Đế của họ.

• قَرَن الله بين الخلق والأمر، فكما أن الخلق لا يخرج عن الحكمة؛ فكذلك لا يأمر ولا ينهى إلا بما هو عدل وحكمة.
Allah đề cập sự tạo hóa cùng với mệnh lệnh nhưng thể muốn khẳng định rằng sự tạo hóa không nằm ngoài sự thông thái của Ngài. Bởi thế, Ngài không ra lệnh cũng như không nghiêm cấm bất cứ điều gì ngoại trừ những điều đó thể hiện sự công bằng và sự chí minh của Ngài.

• على الزوج واجب الإنفاق على الأهل (المرأة) من غذاء وكساء ومسكن ووسائل تدفئة وقت البرد.
Người chồng phải có nghĩa vụ chu cấp cho gia đình (vợ và con cái) lương thực, quần áo, chỗ ở và các phương tiện cần thiết khác trong cuộc sống.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (6) ምዕራፍ: ሱረቱ ጣሃ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት