የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (108) ምዕራፍ: ሱረቱ አል-ሙዕሚኑን
قَالَ ٱخۡسَـُٔواْ فِيهَا وَلَا تُكَلِّمُونِ
Allah phán: Câm miệng ngay hỡi những kẻ hèn hạ, các ngươi hãy cút vào trong Hỏa Ngục, chớ bẩm thưa gì với TA nữa.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• الكافر حقير مهان عند الله.
* Người vô đức tin là thứ đáng khinh, xấu xa đối với Allah.

• الاستهزاء بالصالحين ذنب عظيم يستحق صاحبه العذاب.
* Nhạo báng người ngoan đạo là tội lớn xứng đáng bị trừng phạt.

• تضييع العمر لازم من لوازم الكفر.
* Lãng phí tuổi đời là điều hiển nhiên của sự vô đức tin.

• الثناء على الله مظهر من مظاهر الأدب في الدعاء.
* Tán dương Allah biểu hiện sự lễ phép đối với lúc cầu xin.

• لما افتتح الله سبحانه السورة بذكر صفات فلاح المؤمنين ناسب أن تختم السورة بذكر خسارة الكافرين وعدم فلاحهم.
* Ở đầu chương Kinh, Allah đề cập đến sự thành công của những người có đức tin và ở phần kết Ngài đề cập đến sự thất bại thảm hại của những người vô đức tin là điều hợp lý.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (108) ምዕራፍ: ሱረቱ አል-ሙዕሚኑን
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት