የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (82) ምዕራፍ: ሱረቱ አል-ሙዕሚኑን
قَالُوٓاْ أَءِذَا مِتۡنَا وَكُنَّا تُرَابٗا وَعِظَٰمًا أَءِنَّا لَمَبۡعُوثُونَ
Chúng hỏi bằng giọng điệu phủ nhận và khinh khi: Sao, chúng tôi cũng như tổ tiên chúng tôi sẽ được sống trở lại sau khi thể xác chúng tôi đã tan biến thành cát bụi và xương khô ư, rằng chúng tôi sẽ được phục sinh để tính sổ ư?
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• عدم اعتبار الكفار بالنعم أو النقم التي تقع عليهم دليل على فساد فطرهم.
* Người ngoại đạo không giác ngộ được từ những ân huệ hay điều xấu mà họ trải qua là bằng chứng cho bản chất xấu của họ.

• كفران النعم صفة من صفات الكفار.
* Phủ nhận ân huệ là một trong những bản chất của những người vô đức tin.

• التمسك بالتقليد الأعمى يمنع من الوصول للحق.
* Việc nắm giữ tập tục truyền thống một cách mù quáng khiến con người không chấp nhận Chân Lý.

• الإقرار بالربوبية ما لم يصحبه إقرار بالألوهية لا ينجي صاحبه.
* Việc chỉ chấp nhận Allah là Đấng Tạo Hóa nhưng không thừa nhận Ngài là Đấng thờ phượng chẳng giúp ích gì cho con người.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (82) ምዕራፍ: ሱረቱ አል-ሙዕሚኑን
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት