Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቁርኣን አጭር ማብራርያ ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (15) ምዕራፍ: አልን ኑር
إِذۡ تَلَقَّوۡنَهُۥ بِأَلۡسِنَتِكُمۡ وَتَقُولُونَ بِأَفۡوَاهِكُم مَّا لَيۡسَ لَكُم بِهِۦ عِلۡمٞ وَتَحۡسَبُونَهُۥ هَيِّنٗا وَهُوَ عِندَ ٱللَّهِ عَظِيمٞ
Khi các ngươi truyền tai nhau những lời nói bịa đặt vô căn cứ mà các ngươi nghĩ đó là điều bình thường không đáng nhưng với Allah đó là điều trọng đại bởi trong đó là sự dối trá và buộc tội người khác.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• تركيز المنافقين على هدم مراكز الثقة في المجتمع المسلم بإشاعة الاتهامات الباطلة.
* Nhóm Munafiq cùng chung tay lan truyền lời đồn tạo xáo trộn xã hội Muslim.

• المنافقون قد يستدرجون بعض المؤمنين لمشاركتهم في أعمالهم.
* Nhóm Munafiq lôi kéo một số người có đức tin tham gia hoạt động xấu cùng họ.

• تكريم أم المؤمنين عائشة رضي الله عنها بتبرئتها من فوق سبع سماوات.
* Đề cao vị trí của mẹ những người có đức tin, bà 'A-ishah, nên Allah đã minh oan cho bà từ trên bảy tầng trời.

• ضرورة التثبت تجاه الشائعات.
* Cần xác minh những lời đồn.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (15) ምዕራፍ: አልን ኑር
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቁርኣን አጭር ማብራርያ ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት