የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (118) ምዕራፍ: ሱረቱ አሽ ሹዐራእ
فَٱفۡتَحۡ بَيۡنِي وَبَيۡنَهُمۡ فَتۡحٗا وَنَجِّنِي وَمَن مَّعِيَ مِنَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ
Xin Ngài hãy công minh phân xử bề tôi và họ, hãy tiêu diệt họ vì ngoan cố chìm trong sự ngụy tạo và xin hãy cứu bề tôi cũng như những ai đã theo bề tôi thuộc nhóm người có đức tin.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• أفضلية أهل السبق للإيمان حتى لو كانوا فقراء أو ضعفاء.
* Người tốt nhất là người có đức tin Iman dù có thấp hèn hay nghèo khổ.

• إهلاك الظالمين، وإنجاء المؤمنين سُنَّة إلهية.
* Tiêu diệt nhóm bất công và giải cứu người có đức tin là qui luật của Thượng Đế.

• خطر الركونِ إلى الدنيا.
* Hiểm họa cho việc chỉ biết quan tâm trần gian.

• تعنت أهل الباطل، وإصرارهم عليه.
* Sự ngoan cố của những kẻ đi theo sự ngụy tạo.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (118) ምዕራፍ: ሱረቱ አሽ ሹዐራእ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት