የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (143) ምዕራፍ: ሱረቱ አሽ ሹዐራእ
إِنِّي لَكُمۡ رَسُولٌ أَمِينٞ
Quả thật Ta chính là Thiên Sứ được Allah gởi đến cho các người, Ta trung trực với sứ mạng đã nhận, không thêm bớt bất cứ điều gì.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• توالي النعم مع الكفر استدراج للهلاك.
* Việc kéo dài sự hưởng thụ cho người vô đức tin là hình thức kéo họ lún sâu hơn trong tội lội.

• التذكير بالنعم يُرتجى منه الإيمان والعودة إلى الله من العبد.
* Nhắc nhở về hồng phúc hy vọng người bề tôi có đức tin Iman và trở về với Allah.

• المعاصي هي سبب الفساد في الأرض.
* Tội lỗi là nguyên nhân tàn phá trái đất.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (143) ምዕራፍ: ሱረቱ አሽ ሹዐራእ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት