የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (203) ምዕራፍ: ሱረቱ አሽ ሹዐራእ
فَيَقُولُواْ هَلۡ نَحۡنُ مُنظَرُونَ
Chúng nói trong tuyệt vọng khi hình phạt bất ngờ giáng xuống: Chúng tôi có cơ hội kéo dài thêm thời gian để sám hối với Allah không?
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• كلما تعمَّق المسلم في اللغة العربية، كان أقدر على فهم القرآن.
* Mỗi khi người Muslim hiểu sâu hơn tiếng Ả-rập là mỗi khi họ càng hiểu rộng hơn về Qur'an.

• الاحتجاج على المشركين بما عند المُنْصِفين من أهل الكتاب من الإقرار بأن القرآن من عند الله.
* Bằng chứng khẳng định với người đa thần là lời nói công bằng của dân Kinh Sách rằng họ công nhận Qur'an do Allah thiên khải.

• ما يناله الكفار من نعم الدنيا استدراج لا كرامة.
* Mọi hưởng thụ mà người vô đức tin có được ở trần gian không phải vì để hậu đãi họ mà là dụ họ chìm sâu trong tội lỗi hơn.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (203) ምዕራፍ: ሱረቱ አሽ ሹዐራእ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት