የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (45) ምዕራፍ: ሱረቱ አል ዐንከቡት
ٱتۡلُ مَآ أُوحِيَ إِلَيۡكَ مِنَ ٱلۡكِتَٰبِ وَأَقِمِ ٱلصَّلَوٰةَۖ إِنَّ ٱلصَّلَوٰةَ تَنۡهَىٰ عَنِ ٱلۡفَحۡشَآءِ وَٱلۡمُنكَرِۗ وَلَذِكۡرُ ٱللَّهِ أَكۡبَرُۗ وَٱللَّهُ يَعۡلَمُ مَا تَصۡنَعُونَ
Ngươi hãy xướng đọc - hỡi Thiên Sứ - cho nhân loại nghe những điều đã được Allah mặc khải cho Ngươi trong Kinh Qur'an và hãy chu đáo dâng lễ nguyện Salah một cách hoàn chỉnh. Quả thật lễ nguyện Salah khi được thực hiện đúng một cách toàn vẹn sẽ ngăn cản người hành lễ rơi vào điều khả ố và tội lỗi, vì nó làm tăng ánh sáng trong tim, ngăn cản sự phạm tội, và chỉ dẫn đến các việc làm ngoan đạo, việc tưởng nhớ Allah, cái là điều lớn nhất và vĩ đại nhất trong tất cả mọi thứ. Và Allah biết rất rõ những điều các ngươi làm, không việc làm nào của các ngươi có thể giấu giếm khỏi Ngài đặng, và Ngài sẽ thưởng phạt về những việc làm của các ngươi, nếu tốt thì được tốt còn nếu xấu thì được xấu.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• أهمية ضرب المثل: (مثل العنكبوت) .
* Tầm quan trọng của việc trình bày đưa ra các hình ảnh thí dụ: "Giống như hình ảnh thí dụ về con nhện".

• تعدد أنواع العذاب في الدنيا.
* Có vô số loại hình phạt ở trên trần gian.

• تَنَزُّه الله عن الظلم.
* Allah thanh lọc bản thân Ngài ra khỏi sự bất công.

• التعلق بغير الله تعلق بأضعف الأسباب.
* Mối quan hệ với những ai ngoài Allah là mối quan hệ yếu kém nhất.

• أهمية الصلاة في تقويم سلوك المؤمن.
* Tầm quan trọng của lễ nguyện Salah trong việc cân chỉnh nhân cách của những người có đức tin.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (45) ምዕራፍ: ሱረቱ አል ዐንከቡት
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት