የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (42) ምዕራፍ: ሱረቱ አል አሕዛብ
وَسَبِّحُوهُ بُكۡرَةٗ وَأَصِيلًا
Và hãy táng dương Ngài, Đấng Hiển Vinh bằng những lời Tasbih, Tahlil vào mỗi buổi hừng đông và xế chiều đó là hai khoảng thời gian tốt đẹp nhất trong ngày.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• وجوب استسلام المؤمن لحكم الله والانقياد له.
* Bổn phận của những người có đức tin luôn đặt giáo lý của Allah lên hàng đầu và luôn khuất phục mệnh lệnh của Ngài.

• اطلاع الله على ما في النفوس.
* Allah là Đấng Hằng Am Hiểu tất cả mỗi linh hồn.

• من مناقب أم المؤمنين زينب بنت جحش: أنْ زوّجها الله من فوق سبع سماوات.
* Trong những ưu điểm của bà mẹ của những người có đức tin, bà Zaynab bintu Jahsh là bà được Allah gả bà cho Nabi từ trên bảy tầng trời.

• فضل ذكر الله، خاصة وقت الصباح والمساء.
* Giá trị của lời tán dương Allah, đặc biệt là vào buổi hừng đông và xế chiều

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (42) ምዕራፍ: ሱረቱ አል አሕዛብ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት