የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (169) ምዕራፍ: ሱረቱ አስ ሷፋት
لَكُنَّا عِبَادَ ٱللَّهِ ٱلۡمُخۡلَصِينَ
Quả thật, những tên đa thần thuộc thị dân Makkah đã thường nói trước khi Muhammad - cầu xin Allah ban bình an cho Người - nhận lãnh sứ mạng Thiên Sứ: "Nếu chúng tôi có được một Kinh Sách từ những quyển Kinh Sách ở thời trước như Kinh Tawrah (Cựu Ước) chẳng hạn thì chúng tôi đã thành thờ phượng Allah". Tuy nhiên, chúng là những kẻ nói dối về điều đó, bởi quả thật, Thiên Sứ Muhammad - cầu xin Allah ban bình an cho Người - đã mang Thiên Kinh Qur'an đến cho chúng nhưng chúng đã phủ nhận Nó. Bởi vậy, chúng sẽ sớm biết những gì đang chờ đợi chúng từ sự trừng phạt thật khủng khiếp của Ngày Phán Xét.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• سُنَّة الله نصر المرسلين وورثتهم بالحجة والغلبة، وفي الآيات بشارة عظيمة؛ لمن اتصف بأنه من جند الله، أنه غالب منصور.
* Đường lối của Allah là luôn giúp đỡ các vị Thiên Sứ của Ngài và để họ thừa kế những bằng chứng và sự thắng lợi. Trong các câu Kinh đó có những tin mừng to lớn. Và ai được mô tả là chiến binh của Allah chắc chắn sẽ giành chiến thắng.

• في الآيات دليل على بيان عجز المشركين وعجز آلهتهم عن إضلال أحد، وبشارة لعباد الله المخلصين بأن الله بقدرته ينجيهم من إضلال الضالين المضلين.
* Các câu Kinh đó là bằng chứng phơi bày sự bất lực của những kẻ đa thần và các thần linh của họ trong việc dẫn dắt ai đó lầm lạc; đồng thời mang tin mừng cho đám bầy tôi thành tâm của Allah rằng với quyền năng của Ngài, Ngài sẽ cứu họ khỏi con đường lạc lối mà những lầm lạc tìm cách lôi kéo họ.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (169) ምዕራፍ: ሱረቱ አስ ሷፋት
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት