የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (86) ምዕራፍ: ሱረቱ አስ ሷፋት
أَئِفۡكًا ءَالِهَةٗ دُونَ ٱللَّهِ تُرِيدُونَ
Chẳng phải những thần linh mà các người thờ phượng ngoài Allah chỉ là những thứ ngụy tạo đó sao?
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• من مظاهر الإنعام على نوح: نجاة نوح ومن آمن معه، وجعل ذريته أصول البشر والأعراق والأجناس، وإبقاء الذكر الجميل والثناء الحسن.
* Một trong những Ân Huệ mà Allah ban cho Thiên Sứ Nuh: Nuh và những ai có đức tin đồng hành cùng Người được cứu rỗi khỏi trận đại hồng thủy, hậu duệ của Người vẫn đi trên con đường chân lý, tiếng thơm của Người vẫn còn được lưu danh.

• أفعال الإنسان يخلقها الله ويفعلها العبد باختياره.
* Các hành vi của con người đều do Allah tạo ra nhưng con người thực thi hành vi của mình bằng sự tự do lựa chọn.

• الذبيح بحسب دلالة هذه الآيات وترتيبها هو إسماعيل عليه السلام؛ لأنه هو المُبَشَّر به أولًا، وأما إسحاق عليه السلام فبُشِّر به بعد إسماعيل عليه السلام.
* Việc giết tế được thể hiện trong các câu Kinh khẳng định Nabi Isma'il là người muốn đến chứ không phải Nabi Ishaq, bởi vì Isma'il là tin mừng đầu tiên được báo cho Ibrahim, sau đó mới là Ishaq.

• قول إسماعيل: ﴿سَتَجِدُنِي إِن شَآءَ اْللهُ مِنَ اْلصَّابِرِينَ﴾ سبب لتوفيق الله له بالصبر؛ لأنه جعل الأمر لله.
* Isma'il nói: {Cha sẽ thấy con sẽ là một đứa con kiên nhẫn, insha-Allah} vì Allah sẽ phù hộ cho Người biết kiên nhẫn chịu đựng do Người cam lòng chấp nhận mệnh lệnh ban hành của Allah.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (86) ምዕራፍ: ሱረቱ አስ ሷፋት
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት