የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (14) ምዕራፍ: ሱረቱ አዝ ዙመር
قُلِ ٱللَّهَ أَعۡبُدُ مُخۡلِصٗا لَّهُۥ دِينِي
Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy nói: "Quả thật, Ta chỉ thờ phượng một mình Allah duy nhất bằng lòng thành tâm dành cho Ngài, Ta không tổ hợp kẻ hợp tác ngang vai cùng với Ngài."
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• إخلاص العبادة لله شرط في قبولها.
* Hãy thành tâm thờ phượng Allah trên những điều kiện khiến Ngài chấp nhận.

• المعاصي من أسباب عذاب الله وغضبه.
Sự không vâng lời là một trong những nguyên nhân khiến Allah phẫn nộ và trừng phạt

• هداية التوفيق إلى الإيمان بيد الله، وليست بيد الرسول صلى الله عليه وسلم.
* Sự hướng dẫn đến với đức tin được thành công đều nằm trong tay của Allah, chứ không phải nằm trong tay của Thiên Sứ Muhammad - cầu xin Allah ban bình an cho Người.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (14) ምዕራፍ: ሱረቱ አዝ ዙመር
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት