የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (15) ምዕራፍ: ሱረቱ ፉሲለት
فَأَمَّا عَادٞ فَٱسۡتَكۡبَرُواْ فِي ٱلۡأَرۡضِ بِغَيۡرِ ٱلۡحَقِّ وَقَالُواْ مَنۡ أَشَدُّ مِنَّا قُوَّةًۖ أَوَلَمۡ يَرَوۡاْ أَنَّ ٱللَّهَ ٱلَّذِي خَلَقَهُمۡ هُوَ أَشَدُّ مِنۡهُمۡ قُوَّةٗۖ وَكَانُواْ بِـَٔايَٰتِنَا يَجۡحَدُونَ
Về dân 'Ad thuộc cộng đồng của Hud, họ đã phủ nhận Allah cùng với sự ngạo mạn trên trái đất không một lý do chính đáng cũng như làm những điều bất công với những người sống xung quanh họ. Với sức mạnh sẵn có đã biến họ thành những kẻ ngu dại mà nói rằng: Ai mạnh hơn bọn ta về sức mạnh ?! Không một ai mạnh hơn họ về sức mạnh mà họ đã khẳng định. Do đó Allah đáp lại họ: Há họ không biết và nhìn thấy rằng Allah là Đấng đã tạo hóa ra họ và đã mạnh hơn họ về sức mạnh và quyền lực hay sao ?! và họ thường phủ nhận các dấu hiệu của Allah do Hud mang đến.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• الإعراض عن الحق سبب المهالك في الدنيا والآخرة.
* Quay lưng với chân lý là nguyên nhân lâm vào cảnh nguy hiểm ở trên đời này và kể cả ở Đời Sau

• التكبر والاغترار بالقوة مانعان من الإذعان للحق.
* Sự ngạo mạn và phô trương về quyền lực là hai nguyên nhân ngăn cản y khuất phục trước chân lý

• الكفار يُجْمَع لهم بين عذاب الدنيا وعذاب الآخرة.
* Những kẻ vô đức tin sẽ nhận lấy hậu quả giữa sự trừng phạt ở trần gian và sự trừng phạt ở Đời Sau

• شهادة الجوارح يوم القيامة على أصحابها.
* Các bộ phận thân thể con người sẽ làm chứng tố cáo chính y vào Ngày Phục Sinh

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (15) ምዕራፍ: ሱረቱ ፉሲለት
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት