የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (83) ምዕራፍ: ሱረቱ አዝ ዙኽሩፍ
فَذَرۡهُمۡ يَخُوضُواْ وَيَلۡعَبُواْ حَتَّىٰ يُلَٰقُواْ يَوۡمَهُمُ ٱلَّذِي يُوعَدُونَ
Vậy nên, Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy cứ mặc họ lao vào những điều hư hỏng, cứ để họ vui chơi cho đến khi họ giáp mặt với Ngày mà họ được hứa, và đó chính là Ngày Phục Sinh.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• كراهة الحق خطر عظيم.
* Ghét bỏ chân lý là điều vô cùng nguy hiểm.

• مكر الكافرين يعود عليهم ولو بعد حين.
* Kế hoạch của những kẻ vô đức tin sẽ úp lên đầu họ trở lại kể cả điều đó đã trải qua một thời gian.

• كلما ازداد علم العبد بربه، ازداد ثقة بربه وتسليمًا لشرعه.
* Cứ mỗi khi người bề tôi có thêm nhận biết về Thượng Đế của y, càng khiến y trở nên tin tưởng vào Thượng Đế của y và càng dễ dàng chấp nhận giáo luật của Ngài.

• اختصاص الله بعلم وقت الساعة.
* Chỉ có Allah mới biết rõ về Giờ Tận Thế.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (83) ምዕራፍ: ሱረቱ አዝ ዙኽሩፍ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት