የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (18) ምዕራፍ: ሱረቱ አት ተጋቡን
عَٰلِمُ ٱلۡغَيۡبِ وَٱلشَّهَٰدَةِ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡحَكِيمُ
Allah, thật Vinh Quang thay Ngài! Ngài biết hết tất cả mọi điều vô hình, Ngài biết rõ những điều hữu hình, không có bất cứ điều gì có thể che giấu được Ngài, Ngài là Đấng Toàn Năng, không có gì có thể vượt qua quyền năng của Ngài, và Ngài là Đấng sáng suốt và khôn ngoan trong mọi lời nói và hành động.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• مهمة الرسل التبليغ عن الله، وأما الهداية فهي بيد الله.
* Tầm quan trọng của các Thiên Sứ là truyền đạt bức Thông Điệp của Allah, còn việc được hướng dẫn hay không là thẩm quyền thuộc về Allah duy nhất.

• الإيمان بالقدر سبب للطمأنينة والهداية.
* Niềm tin vào sự Tiền Định là nguyên nhân giúp con tim luôn an nhiên và được hướng dẫn.

• التكليف في حدود المقدور للمكلَّف.
* Mỗi người chỉ bắt buộc hoàn thành bổn phận theo khả năng của mình.

• مضاعفة الثواب للمنفق في سبيل الله.
* Ân phước được nhân lên bội phần đối với người chi tiêu vì chính nghĩa của Allah.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (18) ምዕራፍ: ሱረቱ አት ተጋቡን
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት