Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቁርኣን አጭር ማብራርያ ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (12) ምዕራፍ: አል ሙልክ
إِنَّ ٱلَّذِينَ يَخۡشَوۡنَ رَبَّهُم بِٱلۡغَيۡبِ لَهُم مَّغۡفِرَةٞ وَأَجۡرٞ كَبِيرٞ
Quả thật những người kính sợ Allah, Thượng Đế của họ lúc họ ở một mình, sẽ được tha thứ tội lỗi và được một phần thưởng vô cùng to lớn, đó là Thiên Đàng.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• في معرفة الحكمة من خلق الموت والحياة وجوب المبادرة للعمل الصالح قبل الموت.
Nhận thức được ý nghĩa của việc Allah tạo ra cái chết và sự sống thúc đẩy con người tranh thủ làm điều thiện tốt trước khi cái chết đến.

• حَنَقُ جهنم على الكفار وغيظها غيرةً لله سبحانه.
Sự tức giận của Hỏa Ngục đối với những kẻ vô đức tin là vì cơn thịnh nộ của Allah.

• سبق الجن الإنس في ارتياد الفضاء وكل من تعدى حده منهم، فإنه سيناله الرصد بعقاب.
Jinn đã đi lên không gian trước con người, và tất cả những ai trong số họ vượt qua giới hạn của nó thì sẽ bị các Thiên Thần canh gác trừng phạt.

• طاعة الله وخشيته في الخلوات من أسباب المغفرة ودخول الجنة.
Tuân lệnh Allah và sợ Ngài lúc ở một mình là một trong những nguyên nhân được Ngài thu nhận vào Thiên Đàng.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (12) ምዕራፍ: አል ሙልክ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቁርኣን አጭር ማብራርያ ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት