የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (18) ምዕራፍ: ሱረቱ አል ሓቃህ
يَوۡمَئِذٖ تُعۡرَضُونَ لَا تَخۡفَىٰ مِنكُمۡ خَافِيَةٞ
Hỡi nhân loại, vào Ngày Hôm Đó, các ngươi sẽ được triệu tập trước Allah để Ngài xét xử, không có một điều bí mật nào của các ngươi có thể che giấu trong Ngày Hôm Đó, Allah sẽ mang ra xét xử tất cả.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• المِنَّة التي على الوالد مِنَّة على الولد تستوجب الشكر.
* Ân huệ được ban cho người cha là ân huệ được ban cho con cần phải được tri ân.

• إطعام الفقير والحض عليه من أسباب الوقاية من عذاب النار.
* Nuôi ăn người nghèo và thúc giục người khác làm việc đó là một trong những nguyên nhân tránh khỏi Hỏa Ngục.

• شدة عذاب يوم القيامة تستوجب التوقي منه بالإيمان والعمل الصالح.
* Sự dữ dội và khắc nghiệt của sự trừng phạt vào Ngày Phục Sinh phải cần được tránh bằng đức tin Iman và việc làm ngoan đạo.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (18) ምዕራፍ: ሱረቱ አል ሓቃህ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት