የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (38) ምዕራፍ: ሱረቱ አል ሓቃህ
فَلَآ أُقۡسِمُ بِمَا تُبۡصِرُونَ
TA (Allah) thề bởi những gì các ngươi (con người) nhìn thấy (bằng mắt thường của các ngươi).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• تنزيه القرآن عن الشعر والكهانة.
* Khẳng định Qur'an không phải là thơ ca cũng không phải là lời bói toán.

• خطر التَّقَوُّل على الله والافتراء عليه سبحانه.
* Sự nguy hiểm cho việc bịa đặt lời phán của Allah cũng như nói dối rồi đổ thừa cho Ngài.

• الصبر الجميل الذي يحتسب فيه الأجر من الله ولا يُشكى لغيره.
* Sự kiên nhẫn tốt đẹp xứng đáng nhận được ân phước từ nơi Allah là sự kiên nhẫn không than phiến với một ai.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (38) ምዕራፍ: ሱረቱ አል ሓቃህ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት