የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (14) ምዕራፍ: ሱረቱ አል ዐለቅ
أَلَمۡ يَعۡلَم بِأَنَّ ٱللَّهَ يَرَىٰ
Hay là kẻ cấm cản nô lệ của Ngài hành lễ Salah cho rằng Allah không nhìn thấy hành động của hắn ư, trong khi không gì giấu được Ngài cả?
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ከአንቀጾቹ የምንማራቸዉ ቁም ነገሮች:
• فضل ليلة القدر على سائر ليالي العام.
* Đêm định mệnh hồng phúc hơn tất cả các đêm của năm.

• الإخلاص في العبادة من شروط قَبولها.
* Ikhlas tức thành tâm trong thờ phượng là điều kiện phải có để việc hành đạo được chấp nhận.

• اتفاق الشرائع في الأصول مَدعاة لقبول الرسالة.
* Tất cả bộ luật đều có chung lời kêu gọi chấp nhận Bức Thông Điệp.

 
የይዘት ትርጉም አንቀጽ: (14) ምዕራፍ: ሱረቱ አል ዐለቅ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ - የትርጉሞች ማዉጫ

የሙኽተሰር ቁርአን ተፍሲር ትርጉም በቬትናምኛ ቋንቋ፡ ከቁርአን ተፍሲር ጥናት ማዕከል የተገኘ

መዝጋት