የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል * - የትርጉሞች ማዉጫ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: ሱረቱ አል ማዑን   አንቀጽ:

Chương Al-Ma-'un

أَرَءَيۡتَ ٱلَّذِي يُكَذِّبُ بِٱلدِّينِ
Ngươi có thấy kẻ phủ nhận Ngày Phán Xét và Thưởng Phạt không?
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فَذَٰلِكَ ٱلَّذِي يَدُعُّ ٱلۡيَتِيمَ
Vì đó là kẻ xua đuổi trẻ mồ côi.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَلَا يَحُضُّ عَلَىٰ طَعَامِ ٱلۡمِسۡكِينِ
Hắn cũng không thúc giục việc nuôi ăn người túng thiếu.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فَوَيۡلٞ لِّلۡمُصَلِّينَ
Thật khốn thay cho những người dâng lễ nguyện Salah.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ٱلَّذِينَ هُمۡ عَن صَلَاتِهِمۡ سَاهُونَ
(Đó là) những kẻ lơ là, xao lãng trong việc dâng lễ nguyện của mình.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ٱلَّذِينَ هُمۡ يُرَآءُونَ
Những kẻ chỉ muốn phô trương cho người khác nhìn thấy.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَيَمۡنَعُونَ ٱلۡمَاعُونَ
Và chúng thường từ chối giúp đỡ những vật dụng cần thiết (cho người láng giềng).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: ሱረቱ አል ማዑን
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል - የትርጉሞች ማዉጫ

ሩዋድ የትርጉም ማዕከል ከ Islamhouse.com ድህረ ገፅ ጋር በመተባበር ወደ ቬትናምኛ የተረጎሙት የቁርአን መልዕክተ ትርጉም።

መዝጋት