Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል * - የትርጉሞች ማዉጫ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አል-በቀራህ   አንቀጽ:
فَلَمَّا فَصَلَ طَالُوتُ بِٱلۡجُنُودِ قَالَ إِنَّ ٱللَّهَ مُبۡتَلِيكُم بِنَهَرٖ فَمَن شَرِبَ مِنۡهُ فَلَيۡسَ مِنِّي وَمَن لَّمۡ يَطۡعَمۡهُ فَإِنَّهُۥ مِنِّيٓ إِلَّا مَنِ ٱغۡتَرَفَ غُرۡفَةَۢ بِيَدِهِۦۚ فَشَرِبُواْ مِنۡهُ إِلَّا قَلِيلٗا مِّنۡهُمۡۚ فَلَمَّا جَاوَزَهُۥ هُوَ وَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ مَعَهُۥ قَالُواْ لَا طَاقَةَ لَنَا ٱلۡيَوۡمَ بِجَالُوتَ وَجُنُودِهِۦۚ قَالَ ٱلَّذِينَ يَظُنُّونَ أَنَّهُم مُّلَٰقُواْ ٱللَّهِ كَم مِّن فِئَةٖ قَلِيلَةٍ غَلَبَتۡ فِئَةٗ كَثِيرَةَۢ بِإِذۡنِ ٱللَّهِۗ وَٱللَّهُ مَعَ ٱلصَّٰبِرِينَ
Khi Talut xuất binh, Y bảo quân lính: Allah thử thách các ngươi về một con sông, ai uống nước của con sông đó thì y không còn là người của Ta (tức không được xuất binh chiến đấu) còn ai không uống nước của con sông đó hoặc chỉ uống một ngụm nước bằng tay cho đỡ khát thì y là người của Ta (tức được ra chiến trường). Thế nhưng đa số quân lính uống nước của con sông đó ngoại trừ một số ít. Rồi khi Y cùng đoàn quân có đức tin còn lại qua khỏi con sông thì quân lính nói: Ngày nay làm sao chúng ta đủ lực lượng để chiến đấu với đoàn quân của Jalut (Goliath) đây. Lúc này, những người có đức tin nơi việc họ sẽ trình diện Allah (ở Đời Sau) lên tiếng: Đã có biết bao lần một lực lượng nhỏ bé đã đánh bại một lực lượng hùng mạnh khi đã được Allah phù hộ! Quả thật, Allah luôn sát cánh với những người kiên nhẫn.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَلَمَّا بَرَزُواْ لِجَالُوتَ وَجُنُودِهِۦ قَالُواْ رَبَّنَآ أَفۡرِغۡ عَلَيۡنَا صَبۡرٗا وَثَبِّتۡ أَقۡدَامَنَا وَٱنصُرۡنَا عَلَى ٱلۡقَوۡمِ ٱلۡكَٰفِرِينَ
Khi đối mặt với đoàn quân của Jalut thì họ (quân của Talut) cầu nguyện: “Lạy Thượng Đế của bầy tôi, xin Ngài hãy gia tăng sự kiên nhẫn trong lòng bầy tôi, xin Ngài hãy giữ vững đôi chân của bầy tôi và xin hãy phù hộ bầy tôi chiến thắng trước đám người vô đức tin.”
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فَهَزَمُوهُم بِإِذۡنِ ٱللَّهِ وَقَتَلَ دَاوُۥدُ جَالُوتَ وَءَاتَىٰهُ ٱللَّهُ ٱلۡمُلۡكَ وَٱلۡحِكۡمَةَ وَعَلَّمَهُۥ مِمَّا يَشَآءُۗ وَلَوۡلَا دَفۡعُ ٱللَّهِ ٱلنَّاسَ بَعۡضَهُم بِبَعۡضٖ لَّفَسَدَتِ ٱلۡأَرۡضُ وَلَٰكِنَّ ٱللَّهَ ذُو فَضۡلٍ عَلَى ٱلۡعَٰلَمِينَ
Cuối cùng đoàn quân có đức tin đã tiêu diệt được kẻ thù dưới sự phù hộ của Allah. Còn Dawood đã giết chết (bạo chúa) Jalut, rồi Y được Allah ban cho vương quyền và sứ mạng Nabi, ngoài ra Ngài còn dạy Y biết bao kiến thức Ngài muốn. Nếu như Allah không dùng người này để ngăn chặn (hành động phá hoại) của người kia thì trái đất sẽ loạn và rối tung, tuy nhiên Allah nhân từ với vũ trụ và vạn vật.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
تِلۡكَ ءَايَٰتُ ٱللَّهِ نَتۡلُوهَا عَلَيۡكَ بِٱلۡحَقِّۚ وَإِنَّكَ لَمِنَ ٱلۡمُرۡسَلِينَ
Đó là những lời phán của Allah, TA đọc cho Ngươi nghe bằng sự thật (hỡi Thiên Sứ Muhammad) và quả thật Ngươi đích thực là một trong các vị Thiên Sứ (của TA).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አል-በቀራህ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል - የትርጉሞች ማዉጫ

ሩዋድ የትርጉም ማዕከል ከ ረቦዋ የዳዋ ማህበር እና ከ እስላማዊ ይዘት አገልግሎት ማህበር ጋር በመተባበር የተረጎመ።

መዝጋት