Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል * - የትርጉሞች ማዉጫ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አል አንቢያ   አንቀጽ:
وَٱلَّتِيٓ أَحۡصَنَتۡ فَرۡجَهَا فَنَفَخۡنَا فِيهَا مِن رُّوحِنَا وَجَعَلۡنَٰهَا وَٱبۡنَهَآ ءَايَةٗ لِّلۡعَٰلَمِينَ
Và (Maryam), Nữ là người đã giữ trọn trinh tiết. TA đã cử Ruh của TA (đại Thiên Thần Jibril) đến thổi (linh hồn) vào (bụng) của Nữ (để Nữ mang thai), TA đã làm cho Nữ và đứa con trai của Nữ thành một dấu hiệu lạ cho nhân loại.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
إِنَّ هَٰذِهِۦٓ أُمَّتُكُمۡ أُمَّةٗ وَٰحِدَةٗ وَأَنَا۠ رَبُّكُمۡ فَٱعۡبُدُونِ
Thật ra cộng đồng này của các ngươi (hỡi nhân loại) là một cộng đồng thống nhất (đều thờ phượng và thần phục Allah) và TA là Thượng Đế của các ngươi nên các ngươi hãy chỉ thờ phượng riêng TA.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَتَقَطَّعُوٓاْ أَمۡرَهُم بَيۡنَهُمۡۖ كُلٌّ إِلَيۡنَا رَٰجِعُونَ
Nhưng họ (nhân loại) đã chia rẽ thành các nhóm phái. (Rồi đây) tất cả sẽ trở lại trình diện TA (để TA xét xử).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فَمَن يَعۡمَلۡ مِنَ ٱلصَّٰلِحَٰتِ وَهُوَ مُؤۡمِنٞ فَلَا كُفۡرَانَ لِسَعۡيِهِۦ وَإِنَّا لَهُۥ كَٰتِبُونَ
Do đó, người nào làm điều thiện tốt và có đức tin thì công sức của y sẽ không bị phủ nhận và chính TA sẽ ghi công lao cho y.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَحَرَٰمٌ عَلَىٰ قَرۡيَةٍ أَهۡلَكۡنَٰهَآ أَنَّهُمۡ لَا يَرۡجِعُونَ
Và một lệnh cấm đã được ban hành cho (dân của) mỗi thị trấn mà TA đã tiêu diệt rằng họ sẽ không trở lại (thế gian để được quay lại sám hối).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
حَتَّىٰٓ إِذَا فُتِحَتۡ يَأۡجُوجُ وَمَأۡجُوجُ وَهُم مِّن كُلِّ حَدَبٖ يَنسِلُونَ
Cho tới khi Ya’juj và Ma’juj được thả ra và chúng sẽ ồ ạt tràn xuống từ mỗi ngọn đồi.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَٱقۡتَرَبَ ٱلۡوَعۡدُ ٱلۡحَقُّ فَإِذَا هِيَ شَٰخِصَةٌ أَبۡصَٰرُ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ يَٰوَيۡلَنَا قَدۡ كُنَّا فِي غَفۡلَةٖ مِّنۡ هَٰذَا بَلۡ كُنَّا ظَٰلِمِينَ
(Lúc đó) lời hứa thật sự (Giờ Tận Thế) đang đến gần. Rồi khi Nó đến, cặp mắt của những kẻ vô đức tin sẽ mở to trừng trừng (trước cảnh tượng kinh hãi), (họ sẽ than): “Ôi thật khổ thân chúng tôi! Chúng tôi thực sự đã thờ ơ với điều này. Không! Chúng tôi là những kẻ sai quấy.”
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
إِنَّكُمۡ وَمَا تَعۡبُدُونَ مِن دُونِ ٱللَّهِ حَصَبُ جَهَنَّمَ أَنتُمۡ لَهَا وَٰرِدُونَ
Quả thật, các ngươi (hỡi những kẻ thờ đa thần) và những vật mà các ngươi thờ phượng ngoài Allah sẽ là chất đốt của Hỏa Ngục, nơi mà các ngươi sẽ phải đi vào.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
لَوۡ كَانَ هَٰٓؤُلَآءِ ءَالِهَةٗ مَّا وَرَدُوهَاۖ وَكُلّٞ فِيهَا خَٰلِدُونَ
Nếu những vật (được thờ phượng) này là những thần linh thực sự thì chúng sẽ không vào đó nhưng tất cả sẽ đi vào ở trong đó mãi mãi.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
لَهُمۡ فِيهَا زَفِيرٞ وَهُمۡ فِيهَا لَا يَسۡمَعُونَ
Trong đó, họ sẽ rên rỉ và sẽ không nghe thấy gì.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
إِنَّ ٱلَّذِينَ سَبَقَتۡ لَهُم مِّنَّا ٱلۡحُسۡنَىٰٓ أُوْلَٰٓئِكَ عَنۡهَا مُبۡعَدُونَ
(Những kẻ thờ đa thần bảo: quả thật Ysa và các Thiên Thần đều sẽ vào Hỏa Ngục, nên Allah phán): Quả thật, những ai mà TA đã khẳng định họ tốt thì sẽ được đưa ra xa khỏi đó.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አል አንቢያ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል - የትርጉሞች ማዉጫ

ሩዋድ የትርጉም ማዕከል ከ ረብዋ የዳዕዋ ማህበር እና ከ የእስልምና ይዘት በተለያዩ ቋንቋዎች አገልግሎት ማህበር ጋር በመተባበር የተተረጎመ

መዝጋት