Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል * - የትርጉሞች ማዉጫ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አል ፈትህ   አንቀጽ:

Al-Fat-h

إِنَّا فَتَحۡنَا لَكَ فَتۡحٗا مُّبِينٗا
Thật vậy, TA (Allah) đã ban cho Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) một sự chiến thắng rõ ràng.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
لِّيَغۡفِرَ لَكَ ٱللَّهُ مَا تَقَدَّمَ مِن ذَنۢبِكَ وَمَا تَأَخَّرَ وَيُتِمَّ نِعۡمَتَهُۥ عَلَيۡكَ وَيَهۡدِيَكَ صِرَٰطٗا مُّسۡتَقِيمٗا
Để Allah tha thứ cho Ngươi những tội lỗi trước đây và những tội lỗi sau này, để Ngài hoàn tất Ân Huệ của Ngài cho Ngươi và để Ngài hướng dẫn Ngươi theo con đường ngay chính.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَيَنصُرَكَ ٱللَّهُ نَصۡرًا عَزِيزًا
Và Allah giúp Ngươi giành chiến thắng với sự giúp đỡ hùng mạnh.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
هُوَ ٱلَّذِيٓ أَنزَلَ ٱلسَّكِينَةَ فِي قُلُوبِ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ لِيَزۡدَادُوٓاْ إِيمَٰنٗا مَّعَ إِيمَٰنِهِمۡۗ وَلِلَّهِ جُنُودُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۚ وَكَانَ ٱللَّهُ عَلِيمًا حَكِيمٗا
Chính Ngài đã ban xuống sự an bình vào trái tim của những người có đức tin để Ngài gia tăng đức tin cùng với đức tin (hiện tại) của họ; và Allah có các quân binh ở trên trời và (các quân binh) ở dưới đất. Và Allah là Đấng Hằng Biết, Đấng Sáng Suốt.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
لِّيُدۡخِلَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ وَٱلۡمُؤۡمِنَٰتِ جَنَّٰتٖ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُ خَٰلِدِينَ فِيهَا وَيُكَفِّرَ عَنۡهُمۡ سَيِّـَٔاتِهِمۡۚ وَكَانَ ذَٰلِكَ عِندَ ٱللَّهِ فَوۡزًا عَظِيمٗا
Để Ngài thu nhận những người có đức tin nam và những người có đức tin nữ vào những Ngôi Vườn Thiên Đàng bên dưới có các dòng sông chảy, họ sẽ mãi mãi ở trong đó; và Ngài sẽ xóa bỏ những điều tội lỗi của họ. Và ở nơi Allah, đó là một chiến thắng vĩ đại.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَيُعَذِّبَ ٱلۡمُنَٰفِقِينَ وَٱلۡمُنَٰفِقَٰتِ وَٱلۡمُشۡرِكِينَ وَٱلۡمُشۡرِكَٰتِ ٱلظَّآنِّينَ بِٱللَّهِ ظَنَّ ٱلسَّوۡءِۚ عَلَيۡهِمۡ دَآئِرَةُ ٱلسَّوۡءِۖ وَغَضِبَ ٱللَّهُ عَلَيۡهِمۡ وَلَعَنَهُمۡ وَأَعَدَّ لَهُمۡ جَهَنَّمَۖ وَسَآءَتۡ مَصِيرٗا
Và để Ngài trừng phạt những kẻ giả tạo đức tin cả nam lẫn nữ, và những kẻ thờ đa thần cả nam lẫn nữ đã nghĩ xấu về Allah. Chúng sẽ bị bao vây bởi những điều xấu (mà chúng gây ra). Allah phẫn nộ và nguyền rủa chúng; và Ngài đã chuẩn bị Hỏa Ngục dành cho chúng, một điểm đến cuối cùng thật tồi tệ.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَلِلَّهِ جُنُودُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۚ وَكَانَ ٱللَّهُ عَزِيزًا حَكِيمًا
Các quân binh trong trời đất đều là của Ngài. Allah là Đấng Toàn Năng, Đấng Sáng Suốt.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
إِنَّآ أَرۡسَلۡنَٰكَ شَٰهِدٗا وَمُبَشِّرٗا وَنَذِيرٗا
Quả thật, TA (Allah) đã cử phái Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) làm một nhân chứng, một người mang tin mừng và một người cảnh báo.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
لِّتُؤۡمِنُواْ بِٱللَّهِ وَرَسُولِهِۦ وَتُعَزِّرُوهُ وَتُوَقِّرُوهُۚ وَتُسَبِّحُوهُ بُكۡرَةٗ وَأَصِيلًا
Để các ngươi tin nơi Allah, nơi Sứ Giả của Ngài và ủng hộ và tôn vinh Y, và để các ngươi tán dương Ngài sáng và chiều.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አል ፈትህ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል - የትርጉሞች ማዉጫ

ሩዋድ የትርጉም ማዕከል ከ ረቦዋ የዳዋ ማህበር እና ከ እስላማዊ ይዘት አገልግሎት ማህበር ጋር በመተባበር የተረጎመ።

መዝጋት