የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል * - የትርጉሞች ማዉጫ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: ሱረቱ ዐበሰ   አንቀጽ:

Chương 'Abasa

عَبَسَ وَتَوَلَّىٰٓ
Y (Muhammad) cau mày và quay mặt sang phía khác.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
أَن جَآءَهُ ٱلۡأَعۡمَىٰ
Do một người mù đã đến gặp Y.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَمَا يُدۡرِيكَ لَعَلَّهُۥ يَزَّكَّىٰٓ
(Này Muhammad), Ngươi biết điều gì chăng? Biết đâu người đàn ông (mù) đó sẽ được tẩy sạch.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
أَوۡ يَذَّكَّرُ فَتَنفَعَهُ ٱلذِّكۡرَىٰٓ
Hoặc được nhắc nhở và điều nhắc nhở đó mang lại điều hữu ích cho y.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
أَمَّا مَنِ ٱسۡتَغۡنَىٰ
Đối với kẻ tự cho là mình giàu có và đầy đủ.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فَأَنتَ لَهُۥ تَصَدَّىٰ
Ngươi lại ân cần với hắn.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَمَا عَلَيۡكَ أَلَّا يَزَّكَّىٰ
Và Ngươi phải chịu trách nhiệm gì nếu người mù đó không được tẩy sạch.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَأَمَّا مَن جَآءَكَ يَسۡعَىٰ
Còn đối với ai hối hả chạy đến Ngươi.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَهُوَ يَخۡشَىٰ
Vì thực sự kính sợ (Allah).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فَأَنتَ عَنۡهُ تَلَهَّىٰ
Ngươi lại lơ là và thờ ơ với y.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
كَلَّآ إِنَّهَا تَذۡكِرَةٞ
Không, đây thực sự là một lời cảnh tỉnh.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فَمَن شَآءَ ذَكَرَهُۥ
Vì vậy, ai muốn thì hãy nhớ lấy.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فِي صُحُفٖ مُّكَرَّمَةٖ
Những điều trong các tờ Kinh cao quý.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
مَّرۡفُوعَةٖ مُّطَهَّرَةِۭ
Uyên thâm, tinh khiết.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
بِأَيۡدِي سَفَرَةٖ
Do bàn tay của các vị Thiên Thần
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
كِرَامِۭ بَرَرَةٖ
Vinh dự và đạo đức (ghi chép).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
قُتِلَ ٱلۡإِنسَٰنُ مَآ أَكۡفَرَهُۥ
Thật vậy, con người đáng muôn chết, sao y lại dám phủ nhận Ngài (Allah)?
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
مِنۡ أَيِّ شَيۡءٍ خَلَقَهُۥ
Từ cái gì y được Ngài tạo ra?
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
مِن نُّطۡفَةٍ خَلَقَهُۥ فَقَدَّرَهُۥ
Từ một giọt tịnh dịch rồi được ấn định hình hài.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ثُمَّ ٱلسَّبِيلَ يَسَّرَهُۥ
Rồi, y được mở cho con đường dễ dàng (trong cuộc sống).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ثُمَّ أَمَاتَهُۥ فَأَقۡبَرَهُۥ
Rồi Ngài làm cho y chết đi và cho y xuống mộ.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ثُمَّ إِذَا شَآءَ أَنشَرَهُۥ
Rồi khi muốn, Ngài sẽ làm cho y sống lại.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
كَلَّا لَمَّا يَقۡضِ مَآ أَمَرَهُۥ
Quả thật, con người không thi hành theo mệnh lệnh của Ngài.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فَلۡيَنظُرِ ٱلۡإِنسَٰنُ إِلَىٰ طَعَامِهِۦٓ
Con người hãy nhìn thức ăn của y xem.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
أَنَّا صَبَبۡنَا ٱلۡمَآءَ صَبّٗا
Quả thật, TA (Allah) đã xối nước xuống dồi dào.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ثُمَّ شَقَقۡنَا ٱلۡأَرۡضَ شَقّٗا
Rồi TA đã làm đất nứt thành mảnh.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فَأَنۢبَتۡنَا فِيهَا حَبّٗا
TA làm mọc ra các hạt trong đó.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَعِنَبٗا وَقَضۡبٗا
Nho và rau cải xanh tươi.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَزَيۡتُونٗا وَنَخۡلٗا
Ô liu và chà là.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَحَدَآئِقَ غُلۡبٗا
Và những khu vườn rậm rạp.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَفَٰكِهَةٗ وَأَبّٗا
Và trái quả và cây cỏ.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
مَّتَٰعٗا لَّكُمۡ وَلِأَنۡعَٰمِكُمۡ
Một nguồn lương thực cho các ngươi và gia súc của các ngươi.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فَإِذَا جَآءَتِ ٱلصَّآخَّةُ
Nhưng khi tiếng còi hụ chát chúa xảy đến.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
يَوۡمَ يَفِرُّ ٱلۡمَرۡءُ مِنۡ أَخِيهِ
Đó là Ngày mà mỗi người sẽ chạy bỏ anh em của mình.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَأُمِّهِۦ وَأَبِيهِ
Bỏ mẹ bỏ cha.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَصَٰحِبَتِهِۦ وَبَنِيهِ
Bỏ vợ và con cái.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
لِكُلِّ ٱمۡرِيٕٖ مِّنۡهُمۡ يَوۡمَئِذٖ شَأۡنٞ يُغۡنِيهِ
Vào Ngày đó, mỗi người quá lo âu cho bản thân mình đến nỗi quên bẵng đi người khác.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٖ مُّسۡفِرَةٞ
Vào Ngày đó, có những gương mặt sẽ sáng rỡ.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
ضَاحِكَةٞ مُّسۡتَبۡشِرَةٞ
Tươi cười với những tin vui.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَوُجُوهٞ يَوۡمَئِذٍ عَلَيۡهَا غَبَرَةٞ
Và vào Ngày đó cũng có những gương mặt sẽ bị phủ đầy bụi.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
تَرۡهَقُهَا قَتَرَةٌ
Đen đúa và âu sầu.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
أُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡكَفَرَةُ ٱلۡفَجَرَةُ
Đó là những kẻ vô đức tin, tội lỗi, xấu xa.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: ሱረቱ ዐበሰ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል - የትርጉሞች ማዉጫ

ሩዋድ የትርጉም ማዕከል ከ Islamhouse.com ድህረ ገፅ ጋር በመተባበር ወደ ቬትናምኛ የተረጎሙት የቁርአን መልዕክተ ትርጉም።

መዝጋት