ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية - حسن عبد الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (65) سورة: البقرة
وَلَقَدۡ عَلِمۡتُمُ ٱلَّذِينَ ٱعۡتَدَوۡاْ مِنكُمۡ فِي ٱلسَّبۡتِ فَقُلۡنَا لَهُمۡ كُونُواْ قِرَدَةً خَٰسِـِٔينَ
Và các ngươi dư biết ai trong các ngươi là những kẻ vi phạm (giới cấm của) Ngày Thứ bảy(29). Bởi thế, TA (Allah) đã phán cho chúng: “Hãy thành loài khỉ đáng khinh!”
(29) Người dân Do thái không được phép đánh cá vào ngày thứ bảy. Lệnh này kéo dài khiến cá biển cảm thấy an toàn lội vào bờ nhô đầu lên khỏi mặt nước vào ngày thứ bảy. Vào các ngày khác chúng không lội vào bờ vì sợ bị bắt. Đây là một sự thử thách đối với những kẻ tham lam. Mặc dầu được những người ngay chính khuyên răn, những kẻ tham lam bất tuân và đã bắt cá vào ngày thứ bảy. Vì phạm giới cấm, họ đã bị Allah trừng phạt bằng cách biến họ thành loài khỉ và loài heo. (Q. 7:163-166)
التفاسير العربية:
 
ترجمة معاني آية: (65) سورة: البقرة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية - حسن عبد الكريم - فهرس التراجم

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية، ترجمها حسن عبد الكريم. تم تصويبها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرأي والتقييم والتطوير المستمر.

إغلاق