ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية - حسن عبد الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (19) سورة: الحديد
وَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ بِٱللَّهِ وَرُسُلِهِۦٓ أُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلصِّدِّيقُونَۖ وَٱلشُّهَدَآءُ عِندَ رَبِّهِمۡ لَهُمۡ أَجۡرُهُمۡ وَنُورُهُمۡۖ وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ وَكَذَّبُواْ بِـَٔايَٰتِنَآ أُوْلَٰٓئِكَ أَصۡحَٰبُ ٱلۡجَحِيمِ
Và những ai tin tưởng nơi Allah và các Sứ Giả của Ngài thì đều là những người chân thật và là những chứng nhân của sự Thật (người tử đạo) dưới cái nhìn của Thượng Đế của họ. Họ sẽ được phần thưởng và ánh sáng của họ. Ngược lại, những ai không có đức tin và phủ nhận các Lời Mặc Khải của TA (Allah) thì sẽ là cư dân nơi hỏa ngục.
التفاسير العربية:
 
ترجمة معاني آية: (19) سورة: الحديد
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية - حسن عبد الكريم - فهرس التراجم

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية، ترجمها حسن عبد الكريم. تم تصويبها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرأي والتقييم والتطوير المستمر.

إغلاق