ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني سورة: قريش   آية:

سورة قريش - Chương Quraish

من مقاصد السورة:
بيان نعمة الله على قريش وحق الله عليهم.
Trình bày về ân huệ của Allah ban cho bộ tộc Quraish và nghĩa vụ của họ đối với Ngài

لِإِيلَٰفِ قُرَيۡشٍ
Để cải thiện cuộc sống của bộ tộc Quraish.
التفاسير العربية:
إِۦلَٰفِهِمۡ رِحۡلَةَ ٱلشِّتَآءِ وَٱلصَّيۡفِ
TA đã tạo điều kiện thuận lợi cho họ di chuyển đến Yemen vào mùa đông và đến Sham (nay được chia thành bốn quốc gia: Jordan, Sirya, Palestine và Li-Băng) vào mùa hè.
التفاسير العربية:
فَلۡيَعۡبُدُواْ رَبَّ هَٰذَا ٱلۡبَيۡتِ
Do đó, họ nên tạ ơn mà thờ phượng Allah, Chủ Nhân của Ngôi Đền thiêng này – đó là Ka’bah – Đấng đã tạo mọi dễ dàng cho họ, ngoài Ngài chúng không được tạ ơn bất cứ ai khác.
التفاسير العربية:
ٱلَّذِيٓ أَطۡعَمَهُم مِّن جُوعٖ وَءَامَنَهُم مِّنۡ خَوۡفِۭ
Đấng đã cung cấp thức ăn cho họ khi họ đói và làm cho họ an toàn khỏi những tai ách. Ngài đã khiến con tim người Ả-rập tôn trọng vùng đất thiêng và dân cư nơi đó.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• أهمية الأمن في الإسلام.
* Tầm quan trọng của việc an lành trong Islam.

• الرياء أحد أمراض القلوب، وهو يبطل العمل.
* Khoe khoang là một căn bệnh của con tim, nó làm vô giá trí của việc làm thiện tốt.

• مقابلة النعم بالشكر يزيدها.
* Để tiếp tục hưởng ân huệ và được gia tăng thêm con người cần phải biết tạ ơn Allah.

• كرامة النبي صلى الله عليه وسلم على ربه وحفظه له وتشريفه له في الدنيا والآخرة.
* Nabi có địa vị rất cao ở nơi Thượng Đế của Người, Ngài luôn bảo vệ Người và tôn trọng Người ở trần gian và Đời Sau.

 
ترجمة معاني سورة: قريش
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق