ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (112) سورة: هود
فَٱسۡتَقِمۡ كَمَآ أُمِرۡتَ وَمَن تَابَ مَعَكَ وَلَا تَطۡغَوۡاْۚ إِنَّهُۥ بِمَا تَعۡمَلُونَ بَصِيرٞ
Do đó, hãy luôn luôn tuân thủ theo con đường Chính Đạo - hỡi Thiên Sứ - giống như Allah ra lệnh cho Ngươi vậy, hãy tuân thủ tuyệt đối mọi mệnh lệnh của Ngài và tránh xa những gì mà Ngài nghiêm cấm. Và tín đồ Mu'min biết hối cải cùng với Ngươi cũng thế, hãy đi đúng theo con đường Chính Đạo và chớ có vượt qua giới luật rồi các ngươi sẽ phải gánh tội. Quả thật, Ngài luôn thấy rõ hành động của các ngươi, không việc nào có thể che giấu được Ngài và theo đó Ngài sẽ thưởng phạt các ngươi.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• وجوب الاستقامة على دين الله تعالى.
* Bắt buộc phải đứng vững trên con đường Chính Đạo của Allah.

• التحذير من الركون إلى الكفار الظالمين بمداهنة أو مودة.
* Luôn cảnh giác kẻo trở thành đồng minh của đám người vô đức tin, bất công khi khiêm nhường hoặc có thiện cảm với họ.

• بيان سُنَّة الله تعالى في أن الحسنة تمحو السيئة.
* Trình bày một trong những đường lối của Allah là Ngài dùng điều tốt tẩy sạch điều xấu.

• الحث على إيجاد جماعة من أولي الفضل يأمرون بالمعروف، وينهون عن الفساد والشر، وأنهم عصمة من عذاب الله.
* Khuyến khích thành lập một nhóm người tốt đẹp để ra lệnh làm những điều thiện và ngăn cản làm những điều xấu xa và tội lỗi, họ sẽ là những người thoát khỏi hình phạt của Allah.

 
ترجمة معاني آية: (112) سورة: هود
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق