ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (7) سورة: هود
وَهُوَ ٱلَّذِي خَلَقَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ فِي سِتَّةِ أَيَّامٖ وَكَانَ عَرۡشُهُۥ عَلَى ٱلۡمَآءِ لِيَبۡلُوَكُمۡ أَيُّكُمۡ أَحۡسَنُ عَمَلٗاۗ وَلَئِن قُلۡتَ إِنَّكُم مَّبۡعُوثُونَ مِنۢ بَعۡدِ ٱلۡمَوۡتِ لَيَقُولَنَّ ٱلَّذِينَ كَفَرُوٓاْ إِنۡ هَٰذَآ إِلَّا سِحۡرٞ مُّبِينٞ
Và Ngài (Allah), Đấng Toàn Năng đã tạo hóa các tầng trời và trái đất với sự hùng vĩ của chúng cùng với tất cả mọi thứ trong chúng trong vòng sáu ngày, trước khi tạo hóa ra hai chúng thì chiếc Ngai Vương của Ngài ở trên mặt nước; để Ngài thử thách các ngươi - hỡi con người - rằng ai sẽ là người làm những việc thiện phước để may ra nhận được sự hài lòng của Allah và ai trong các ngươi ai sẽ làm những việc tồi tệ nhất để rồi chuốc lấy sự bất mãn của Ngài, rồi Ngài sẽ ban thưởng cho kết quả tương xứng cho y. Và nếu như Ngươi - hỡi Thiên Sứ - có bảo chúng rằng: Chắc chắn các ngươi - hỡi con người - sẽ được phục sinh trở lại sau khi các ngươi chết để rồi gánh lấy trách nhiệm thì chắc hẳn những kẻ bất tuân Allah và những kẻ phủ nhận việc phục sinh sẽ đáp: "Với Thiên Kinh Qur'an này, thứ mà các ngươi đang xướng đọc Nó chỉ toàn là những trò ma thuật quá lộ liễu, là một sự giả tạo quá rõ ràng."
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• سعة علم الله تعالى وتكفله بأرزاق مخلوقاته من إنسان وحيوان وغيرهما.
* Kiến thức của Allah am tường mọi thứ và Ngài có trách nhiệm phân chia bỗng lộc cho tất cả vạn vật trong đó có loài người, động vật và những loài khác.

• بيان علة الخلق؛ وهي اختبار العباد بامتثال أوامر الله واجتناب نواهيه.
* Trình bày mục đích của việc tạo hóa là để thử thách đám nô lệ qua việc ra lệnh họ phục tùng mệnh lệnh Allah và tránh xa những gì Ngài nghiêm cấm.

• لا ينبغي الاغترار بإمهال الله تعالى لأهل معصيته، فإنه قد يأخذهم فجأة وهم لا يشعرون.
* Chớ nên bị lối cuốn vào tội lỗi khi Allah trì hoãn việc trừng phạt đám người tội lỗi với Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ túm lấy họ một cách bất ngờ lúc họ không ngờ tới.

• بيان حال الإنسان في حالتي السعة والشدة، ومدح موقف المؤمن المتمثل في الصبر والشكر.
* Trình bày hai hiện trạng của con người giàu có và túng thiếu, rồi đã khen thưởng bản tính của người Mu'min khi họ biết kiên nhẫn và biết tạ ơn.

 
ترجمة معاني آية: (7) سورة: هود
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق