ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (32) سورة: يوسف
قَالَتۡ فَذَٰلِكُنَّ ٱلَّذِي لُمۡتُنَّنِي فِيهِۖ وَلَقَدۡ رَٰوَدتُّهُۥ عَن نَّفۡسِهِۦ فَٱسۡتَعۡصَمَۖ وَلَئِن لَّمۡ يَفۡعَلۡ مَآ ءَامُرُهُۥ لَيُسۡجَنَنَّ وَلَيَكُونٗا مِّنَ ٱلصَّٰغِرِينَ
Vợ đại quan liền bảo với các bà sau khi mọi việc đã xảy ra: "Đây là chàng thanh niên mà đã làm bản thân tôi đem lòng yêu say đấm. Quả thật, tôi đã từng quyến rủ, cám dỗ nó nhưng nó đã thẳng thừ từ chối tình yêu đó của tôi và còn biết giữ mình kiềm chế lại dục vọng của bản thân mình. Kể từ giờ này trở đi, nếu nó không làm theo mọi chỉ thị của tôi thì hẳn nó phải vào tù và sẽ trở thành một kẻ thấp hèn."
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• بيان جمال يوسف عليه السلام الذي كان سبب افتتان النساء به.
* Nói lên vẽ đẹp lôi cuống của Yusuf là nguyên nhân đã khiến biết bao thiếu nữ phải đắm đuối say mê.

• إيثار يوسف عليه السلام السجن على معصية الله.
* Yusuf (cầu xin bình an cho Người) chọn chốn lao tù tốt hơn là phải phạm tội lỗi với Allah.

• من تدبير الله ليوسف عليه السلام ولطفه به تعليمه تأويل الرؤى وجعلها سببًا لخروجه من بلاء السجن.
* Trong những kế hoạch mà Allah đã sắp đặt cho Yusuf là Ngài ban cho Ngươi có tấm lòng nhân hậu, Ngài đã dạy cho Người làm cách để giải mộng và cũng lấy đó làm nguyên nhân giúp Người thoát khỏi chốn lao tù.

 
ترجمة معاني آية: (32) سورة: يوسف
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق