ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (8) سورة: يوسف
إِذۡ قَالُواْ لَيُوسُفُ وَأَخُوهُ أَحَبُّ إِلَىٰٓ أَبِينَا مِنَّا وَنَحۡنُ عُصۡبَةٌ إِنَّ أَبَانَا لَفِي ضَلَٰلٖ مُّبِينٍ
Khi những người anh em của Yusuf hội ý với nhau rồi bảo: "Rõ ràng Yusuf và em ruột của Nó được cha của chúng ta yêu thương nhiều hơn chúng ta trong khi đó chúng ta lại đông hơn, làm sao hai anh em của Nó hơn chúng ta cho được? Quả thật, chúng ta nhìn thấy cha tụi mình rỏ ràng là quá sai lầm khi xem hai anh em của nó tốt đẹp hơn tụi mình trong khi không có điều gì Nó hơn tụi mình cả.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• ثبوت الرؤيا شرعًا، وجواز تعبيرها.
* Luật Islam hợp thức hóa giấc mộng và được phép giải mộng.

• مشروعية كتمان بعض الحقائق إن ترتب على إظهارها شيءٌ من الأذى.
* Được phép giấu giếm một số sự thật nếu như điều đó hiện rõ lên điềm hung làm ảnh hưởng xấu.

• بيان فضل ذرية آل إبراهيم واصطفائهم على الناس بالنبوة.
* Trình bày sự danh giá về cả dòng tộc của Ibrahim và việc họ được ưu ái được chọn làm Nabi.

• الميل إلى أحد الأبناء بالحب يورث العداوة والحسد بين الإِخوة.
* Việc quan tâm yêu thương giành riêng cho một người nào trong các đứa con là nguyên nhân dẫn đến lòng ganh tị giữa anh em chúng.

 
ترجمة معاني آية: (8) سورة: يوسف
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق