ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (7) سورة: الرعد
وَيَقُولُ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ لَوۡلَآ أُنزِلَ عَلَيۡهِ ءَايَةٞ مِّن رَّبِّهِۦٓۗ إِنَّمَآ أَنتَ مُنذِرٞۖ وَلِكُلِّ قَوۡمٍ هَادٍ
Và những kẻ phủ nhận Allah nói - trong sự ngang bướng và ngoan cố - tại sao Muhammad không được Thượng Đế của Y ban xuống một dấu hiệu nào giống như Ngài đã ban xuống cho Musa và Ysa. Quả thật Ngươi - hỡi Thiên Sứ - chỉ là răn đe thiên hạ về hình phạt từ Allah, và Ngươi không có dấu hiệu nào ngoài những dấu hiện mà Allah đã ban cho Ngươi, và mỗi cộng đồng điều có một Nabi dẫn dắt họ đến với con đường chính nghĩa, và hướng dẫn họ
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• عظيم مغفرة الله وحلمه عن خطايا بني آدم، فهم يستكبرون ويَتَحَدَّوْنَ رسله وأنبياءه، ومع هذا يرزقهم ويعافيهم ويحلم عنهم.
* Sự vị tha bao la của Allah và lòng chịu đựng của Ngài đối với tội lỗi của con cháu Adam, họ kiêu ngạo và thách thức các vị Thiên Sứ và các vị Nabi của Ngài, với điều đó Ngài vẫn bang bổng lộc, tha thứ và khoan dung cho họ

• سعة علم الله تعالى بما في ظلمة الرحم، فهو يعلم أمر النطفة الواقعة في الرحم، وصَيْرُورتها إلى تخليق ذكر أو أنثى، وصحته واعتلاله، ورزقه وأجله، وشقي أو سعيد، فعلمه بها عام شامل.
* Kiến thức rộng lớn của Allah Tối Cao về những bí ẩn của dạ con, Ngài biết chuyện tinh dịch trong dạ con, rồi nó hình thành bé trai hoặc bé gái, khỏe mạnh và bệnh tật, đau khổ và hạnh phúc, bổng lộc và tuổi thọ và Ngài biết nó một cách tổng quát và toàn diện

• عظيم عناية الله ببني آدم، وإثبات وجود الملائكة التي تحرسه وتصونه وغيرهم مثل الحَفَظَة.
* Sự chăm sóc tuyệt vời của Allah cho con cháu Adam, và khẳng định sự tồn tại của các Thiên Thần mà họ canh gác và giữ gìn cho Ngài và nhân loại như một người bảo vệ

• أن الله تعالى يغير حال العبد إلى الأفضل متى ما رأى منه اتباعًا لأسباب الهداية، فهداية التوفيق منوطة باتباع هداية البيان.
* Quả thật Allah Tối Cao thay đổi tình trạng của bề tôi để họ tốt hơn khi mà Ngài thấy y tuân theo những sự dẫn dắt đúng đắn, sự dẫn dắt ân cần được chỉ định phải tuân theo sự dẫn dắt rành mạch

 
ترجمة معاني آية: (7) سورة: الرعد
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق