ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (30) سورة: النور
قُل لِّلۡمُؤۡمِنِينَ يَغُضُّواْ مِنۡ أَبۡصَٰرِهِمۡ وَيَحۡفَظُواْ فُرُوجَهُمۡۚ ذَٰلِكَ أَزۡكَىٰ لَهُمۡۚ إِنَّ ٱللَّهَ خَبِيرُۢ بِمَا يَصۡنَعُونَ
Hỡi Thiên Sứ, Ngươi hãy nói với những người có đức tin nam nên hạ thấp cái nhìn xuống, đừng nhìn vào những phụ nữ không được phép nhìn cũng như 'Awrah của họ, và phải giữ phần kín của họ khỏi phạm vào những điều cấm. Việc không ngắm nhìn vào những điều Allah ngăn cấm sẽ giữ các ngươi trong sạch, quả thật, Allah thông toàn mọi điều các ngươi làm, không điều gì giấu giếm được Ngài và dựa vào đó Ngài sẽ ban thưởng và trừng phạt các ngươi.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• جواز دخول المباني العامة دون استئذان.
* Được phép vào ngôi nhà cộng đồng không cần xin phép.

• وجوب غض البصر على الرجال والنساء عما لا يحلّ لهم.
* Bắt buộc cả nam lẫn nữ hạ cái nhìn xuống trước những thứ không được phép nhìn.

• وجوب الحجاب على المرأة.
* Bắt buộc phụ nữ phải ăn mặc kín toàn thân từ đầu đến chân (trừ gương mặt và hai bàn tay).

• منع استخدام وسائل الإثارة.
* Cấm sử dụng những phương tiện dẫn đến điều Haram.

 
ترجمة معاني آية: (30) سورة: النور
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق