ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (63) سورة: النور
لَّا تَجۡعَلُواْ دُعَآءَ ٱلرَّسُولِ بَيۡنَكُمۡ كَدُعَآءِ بَعۡضِكُم بَعۡضٗاۚ قَدۡ يَعۡلَمُ ٱللَّهُ ٱلَّذِينَ يَتَسَلَّلُونَ مِنكُمۡ لِوَاذٗاۚ فَلۡيَحۡذَرِ ٱلَّذِينَ يُخَالِفُونَ عَنۡ أَمۡرِهِۦٓ أَن تُصِيبَهُمۡ فِتۡنَةٌ أَوۡ يُصِيبَهُمۡ عَذَابٌ أَلِيمٌ
Các ngươi hãy tôn trọng Thiên Sứ của Allah - hỡi những người có đức tin -, cho nên khi các ngươi hô gọi Y thì các ngươi chớ gọi bằng tên như hỡi Muhammad hoặc tên cha của Y như hỡi con trai của 'Abdullah giống như các ngươi thường hay gọi tên nhau như thế, các ngươi hãy gọi Y: hỡi Thiên Sứ của Allah, hỡi Nabi của Allah. Và khi Y gọi các ngươi đến bàn công việc chung thì các ngươi chớ xem nhẹ lời gọi đó của Y giống như thói quen của các ngươi, ngược lại, các ngươi hãy tranh thủ đáp lại lời gọi đó. Chắc chắn Allah biết rõ ai đã lén lút rời đi mà không xin phép. Do đó, nhóm người cố ý kháng lệnh của Thiên Sứ hãy coi chừng kẻo họ phải bị thử thách, bị tai ương hoặc bị phải hình phạt đau đớn vì không biết nhẫn nại.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• دين الإسلام دين النظام والآداب، وفي الالتزام بالآداب بركة وخير.
* Tôn giáo Islam là tôn giáo phép tắc và lễ nghĩa, việc tuân thủ theo lễ nghĩa sẽ được hồng phúc và tốt đẹp.

• منزلة رسول الله صلى الله عليه وسلم تقتضي توقيره واحترامه أكثر من غيره.
* Thân phận của Thiên Sứ Muhammad đáng được tôn kính hơn những người khác.

• شؤم مخالفة سُنَّة النبي صلى الله عليه وسلم.
* Thật tồi tệ cho hành động nghịch lại Sunnah của Thiên Sứ.

• إحاطة ملك الله وعلمه بكل شيء.
* Vương quyền và kiến thức của Allah bao trùm tất cả vạn vật.

 
ترجمة معاني آية: (63) سورة: النور
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق