ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (81) سورة: آل عمران
وَإِذۡ أَخَذَ ٱللَّهُ مِيثَٰقَ ٱلنَّبِيِّـۧنَ لَمَآ ءَاتَيۡتُكُم مِّن كِتَٰبٖ وَحِكۡمَةٖ ثُمَّ جَآءَكُمۡ رَسُولٞ مُّصَدِّقٞ لِّمَا مَعَكُمۡ لَتُؤۡمِنُنَّ بِهِۦ وَلَتَنصُرُنَّهُۥۚ قَالَ ءَأَقۡرَرۡتُمۡ وَأَخَذۡتُمۡ عَلَىٰ ذَٰلِكُمۡ إِصۡرِيۖ قَالُوٓاْ أَقۡرَرۡنَاۚ قَالَ فَٱشۡهَدُواْ وَأَنَا۠ مَعَكُم مِّنَ ٱلشَّٰهِدِينَ
Và hãy nhớ lại - hỡi Thiên Sứ - khi Allah đã xác định lại lời giao ước với các vị Nabi, Ngài phán với họ: Cho dù TA có ban cho các ngươi Kinh Sách ra sao, có dạy các ngươi sự khôn ngoan cũng như nâng cao địa vị của các ngươi lên cao thế nào thì đến khi vị Thiên Sứ được TA phái đến sau này là Muhammad với sứ mạng xác định lại Kinh Sách và sự Khôn Ngoan của các ngươi thì các ngươi vẫn phải tin tưởng Y hết mực và phò trợ Y, các ngươi xác nhận giời giao ước này không? Họ đồng đáp: Bầy tôi xin xác nhận. Allah phán: Các ngươi hãy tự xác nhận cho mình và cho tín đồ của các ngươi, còn TA sẽ cùng với các ngươi xác nhận điều đó.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• ضلال علماء اليهود ومكرهم في تحريفهم كلام الله، وكذبهم على الناس بنسبة تحريفهم إليه تعالى.
* Nhóm học giả Do Thái bị lầm lạc khi họ âm mưu thay đổi lời phán của Allah, họ đã lừa dối thiên hạ bằng cách bóp méo sự thật về Kinh Sách.

• كل من يدعي أنه على دين نبي من أنبياء الله إذا لم يؤمن بمحمد عليه الصلاة والسلام فهو ناقض لعهده مع الله تعالى.
* Bất cứ ai cho rằng y theo tôn giáo của vị Nabi trong số Nabi của Allah nhưng không tin tưởng sứ mạng của Muhammad thì y vẫn chưa hoàn thành đầy đủ lời giao ước với Allah.

• أعظم الناس منزلةً العلماءُ الربانيون الذين يجمعون بين العلم والعمل، ويربُّون الناس على ذلك.
* Người có địa vị cao quý nhất là những người phối hợp chặt chẽ giữa kiến thức và hành động rồi giáo dục mọi người trên điều đó.

• أعظم الضلال الإعراض عن دين الله تعالى الذي استسلم له سبحانه الخلائق كلهم بَرُّهم وفاجرهم.
* Sự lầm lạc nguy hại nhất là quay lưng với tôn giáo của Allah trong khi tất cả vạn vật trong trời đất đều phủ phục trước Ngài.

 
ترجمة معاني آية: (81) سورة: آل عمران
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق