ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (52) سورة: الأحزاب
لَّا يَحِلُّ لَكَ ٱلنِّسَآءُ مِنۢ بَعۡدُ وَلَآ أَن تَبَدَّلَ بِهِنَّ مِنۡ أَزۡوَٰجٖ وَلَوۡ أَعۡجَبَكَ حُسۡنُهُنَّ إِلَّا مَا مَلَكَتۡ يَمِينُكَۗ وَكَانَ ٱللَّهُ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ رَّقِيبٗا
Ngươi không được phép - hỡi Thiên Sứ - kết hôn thêm với những người phụ nữ nào những người vợ mà Ngươi đã cưới, song Ngươi cũng không được phép li dị bất cứ người vợ nào của Ngươi hoặc Ngươi tự ý li dị một số người vợ của Ngươi rồi có ý định cưới một số người khác, dẫu cho Ngươi cảm thấy bị lôi cuốn bởi sắc đẹp của họ. Tuy nhiên Ngươi được phép tự do với các nữ nô lệ nằm trong tay của Ngươi mà không có giới hạn số lượng, quả thật, Allah giám sát tất cả mọi thứ. Giáo lý này nói lên giá trị của các bà mẹ của tín đồ có đức tin khi họ không bị Thiên Sứ li hôn họ.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• عظم مقام النبي صلى الله عليه وسلم عند ربه؛ ولذلك عاتب الصحابة رضي الله عنهم الذين مكثوا في بيته صلى الله عليه وسلم لِتَأَذِّيه من ذلك.
Nabi có vị trí cao ở nơi Thượng Đế của Người, đó là lý do Ngài khiển trách các vị Sahabah của Ngươi khi họ ở quá lâu trong nhà của Người gây khó lòng và phiền hà đến Người.

• ثبوت صفتي العلم والحلم لله تعالى.
* Xác định hai thuộc tính Am Tường và Nhẫn Nhịn của Allah Tối Cao.

• الحياء من أخلاق النبي صلى الله عليه وسلم.
* Mắc cở là một trong những đức tính của Thiên Sứ - cầu xin Allah ban bình an cho Người -.

• صيانة مقام أمهات المؤمنين زوجات النبي صلى الله عليه وسلم.
Tôn vinh vị trí các bà mẹ của người có đức tin, những người vợ của Thiên Sứ - cầu xin Allah ban bình an và phúc lành cho Người.

 
ترجمة معاني آية: (52) سورة: الأحزاب
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق